gánh vác tiếng Trung là gì?

gánh vác tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gánh vác trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

gánh vác tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm gánh vác tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gánh vác tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm gánh vác tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
背包袱 《比喻某人有影响思想或行动的负担。》
承担 ; 担承 ; 肩 ; 肩负 ; 担负 ; 背; 负 ; 背负; 担 ; 担当 ; 顶; 承当 ; 顶承 ; 顶挡 ; 负担 ; 负荷 ; 荷; 仔; 仔肩; 分摊 ; 分
担; 负累《接受并负起责任 (责任、工作、费用)。》
gánh vác nghĩa vụ.
承担义务。
trong công việc khó khăn nặng nề, anh ấy dũng cảm gánh vác.
再艰巨的工作, 他也勇于担当。
gánh vác trọng trách
担负重任
có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.
有事由他顶挡, 别理他。
gánh vác trách nhiệm
负责任
không thể gánh vác; không thể đảm nhiệm.
不克负荷
gánh vác trọng trách; vai mang gánh nặng.
肩负重荷
gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
身肩大任。
chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
我们肩负着建设社会主义社会的伟大任务。 扛 《对付; 应付。》
nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác.
扛这个任务你一定要扛起来。
《(旧读shēng)能够承担或承受。》
担子 《比喻担负的责任。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ gánh vác hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gánh vác trong tiếng Trung

背包袱 《比喻某人有影响思想或行动的负担。》承担 ; 担承 ; 肩 ; 肩负 ; 担负 ; 背; 负 ; 背负; 担 ; 担当 ; 顶; 承当 ; 顶承 ; 顶挡 ; 负担 ; 负荷 ; 荷; 仔; 仔肩; 分摊 ; 分担; 负累《接受并负起责任 (责任、工作、费用)。》gánh vác nghĩa vụ. 承担义务。trong công việc khó khăn nặng nề, anh ấy dũng cảm gánh vác. 再艰巨的工作, 他也勇于担当。gánh vác trọng trách担负重任có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến. 有事由他顶挡, 别理他。gánh vác trách nhiệm负责任không thể gánh vác; không thể đảm nhiệm. 不克负荷gánh vác trọng trách; vai mang gánh nặng. 肩负重荷gánh vác nhiệm vụ lớn lao. 身肩大任。chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội. 我们肩负着建设社会主义社会的伟大任务。 扛 《对付; 应付。》nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác. 扛这个任务你一定要扛起来。胜 《(旧读shēng)能够承担或承受。》担子 《比喻担负的责任。》

Đây là cách dùng gánh vác tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gánh vác tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 背包袱 《比喻某人有影响思想或行动的负担。》承担 ; 担承 ; 肩 ; 肩负 ; 担负 ; 背; 负 ; 背负; 担 ; 担当 ; 顶; 承当 ; 顶承 ; 顶挡 ; 负担 ; 负荷 ; 荷; 仔; 仔肩; 分摊 ; 分担; 负累《接受并负起责任 (责任、工作、费用)。》gánh vác nghĩa vụ. 承担义务。trong công việc khó khăn nặng nề, anh ấy dũng cảm gánh vác. 再艰巨的工作, 他也勇于担当。gánh vác trọng trách担负重任có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến. 有事由他顶挡, 别理他。gánh vác trách nhiệm负责任không thể gánh vác; không thể đảm nhiệm. 不克负荷gánh vác trọng trách; vai mang gánh nặng. 肩负重荷gánh vác nhiệm vụ lớn lao. 身肩大任。chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội. 我们肩负着建设社会主义社会的伟大任务。 扛 《对付; 应付。》nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác. 扛这个任务你一定要扛起来。胜 《(旧读shēng)能够承担或承受。》担子 《比喻担负的责任。》