cảm nhận tiếng Trung là gì?

cảm nhận tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cảm nhận trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cảm nhận tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cảm nhận tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cảm nhận tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cảm nhận tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cảm nhận tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
感受 《接触外界事物得到的影响; 体会。》
cảm nhận cuộc sống
生活感受
trong lòng cảm nhận sâu sắc sự phát triển nhanh chóng của đặc khu kinh tế.
看到经济特区全面迅速的发展, 感受很深。 感知 《感觉。》
đã cảm nhận được thai máy trong bụng.
已经感知腹中胎儿的蠕动。
观感 《看到事物以后所产生的印象和感想。》
theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự.
就自己观感所及, 写些通讯。 窥见 《看出来或觉察到。》
từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
从这首诗里可以窥见作者的广阔胸怀。 心目 《指心中或视觉方面的感受。》
质感 《指艺术品所表现的物体特质的真实感。》
tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể.
这幅作品用多种绘画手段, 表现了不同物体的质感。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cảm nhận hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cảm nhận trong tiếng Trung

感受 《接触外界事物得到的影响; 体会。》cảm nhận cuộc sống生活感受trong lòng cảm nhận sâu sắc sự phát triển nhanh chóng của đặc khu kinh tế. 看到经济特区全面迅速的发展, 感受很深。 感知 《感觉。》đã cảm nhận được thai máy trong bụng. 已经感知腹中胎儿的蠕动。观感 《看到事物以后所产生的印象和感想。》theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự. 就自己观感所及, 写些通讯。 窥见 《看出来或觉察到。》từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả. 从这首诗里可以窥见作者的广阔胸怀。 心目 《指心中或视觉方面的感受。》质感 《指艺术品所表现的物体特质的真实感。》tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể. 这幅作品用多种绘画手段, 表现了不同物体的质感。

Đây là cách dùng cảm nhận tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cảm nhận tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 感受 《接触外界事物得到的影响; 体会。》cảm nhận cuộc sống生活感受trong lòng cảm nhận sâu sắc sự phát triển nhanh chóng của đặc khu kinh tế. 看到经济特区全面迅速的发展, 感受很深。 感知 《感觉。》đã cảm nhận được thai máy trong bụng. 已经感知腹中胎儿的蠕动。观感 《看到事物以后所产生的印象和感想。》theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự. 就自己观感所及, 写些通讯。 窥见 《看出来或觉察到。》từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả. 从这首诗里可以窥见作者的广阔胸怀。 心目 《指心中或视觉方面的感受。》质感 《指艺术品所表现的物体特质的真实感。》tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể. 这幅作品用多种绘画手段, 表现了不同物体的质感。