cảm ơn tiếng Trung là gì?

cảm ơn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cảm ơn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cảm ơn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cảm ơn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cảm ơn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cảm ơn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cảm ơn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
拜谢 《行礼表示感谢。》
称谢; 道谢 《用言语表示感谢。》
道乏; 道劳 《因为别人为自己出力而向人慰问, 表示感谢。》
anh giúp đỡ anh ấy nhiều, anh ấy phải đích thân đến cảm ơn anh.
你帮了他大忙了, 他要亲自来给你道乏呢。 多谢 《客套话, 表示感谢。》
感; 感恩 《对别人所给的帮助表示感激。》
mong gởi cho sớm thì rất cảm ơn.
请早日寄下为感。
cảm ơn không hết
感恩不尽。
cảm ơn và tìm cách báo đáp; đội ơn báo đáp.
感恩图报。
nhiều lần cảm ơn; vô cùng cảm ơn.
再三感谢。
tôi rất cảm ơn sự nhiệt tình giúp đỡ của anh ấy.
我很感谢他的热情帮助。
感激 《因对方的好意或帮助而对他产生好感。》
感谢; 谢 《感激或用言语行动表示感激。》
nói lời cảm ơn.
道谢。
việc nhỏ mà không cần phải cảm ơn
这点儿小事不用谢 了。
谢谢 《对别人的好意表示感谢。》
知情 《对别人善意行动的情谊表示感激。》
anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.
你为他操心, 他会知你的情的。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cảm ơn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cảm ơn trong tiếng Trung

拜谢 《行礼表示感谢。》称谢; 道谢 《用言语表示感谢。》道乏; 道劳 《因为别人为自己出力而向人慰问, 表示感谢。》anh giúp đỡ anh ấy nhiều, anh ấy phải đích thân đến cảm ơn anh. 你帮了他大忙了, 他要亲自来给你道乏呢。 多谢 《客套话, 表示感谢。》感; 感恩 《对别人所给的帮助表示感激。》mong gởi cho sớm thì rất cảm ơn. 请早日寄下为感。cảm ơn không hết感恩不尽。cảm ơn và tìm cách báo đáp; đội ơn báo đáp. 感恩图报。nhiều lần cảm ơn; vô cùng cảm ơn. 再三感谢。tôi rất cảm ơn sự nhiệt tình giúp đỡ của anh ấy. 我很感谢他的热情帮助。感激 《因对方的好意或帮助而对他产生好感。》感谢; 谢 《感激或用言语行动表示感激。》nói lời cảm ơn. 道谢。việc nhỏ mà không cần phải cảm ơn这点儿小事不用谢 了。谢谢 《对别人的好意表示感谢。》知情 《对别人善意行动的情谊表示感激。》anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh. 你为他操心, 他会知你的情的。

Đây là cách dùng cảm ơn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cảm ơn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 拜谢 《行礼表示感谢。》称谢; 道谢 《用言语表示感谢。》道乏; 道劳 《因为别人为自己出力而向人慰问, 表示感谢。》anh giúp đỡ anh ấy nhiều, anh ấy phải đích thân đến cảm ơn anh. 你帮了他大忙了, 他要亲自来给你道乏呢。 多谢 《客套话, 表示感谢。》感; 感恩 《对别人所给的帮助表示感激。》mong gởi cho sớm thì rất cảm ơn. 请早日寄下为感。cảm ơn không hết感恩不尽。cảm ơn và tìm cách báo đáp; đội ơn báo đáp. 感恩图报。nhiều lần cảm ơn; vô cùng cảm ơn. 再三感谢。tôi rất cảm ơn sự nhiệt tình giúp đỡ của anh ấy. 我很感谢他的热情帮助。感激 《因对方的好意或帮助而对他产生好感。》感谢; 谢 《感激或用言语行动表示感激。》nói lời cảm ơn. 道谢。việc nhỏ mà không cần phải cảm ơn这点儿小事不用谢 了。谢谢 《对别人的好意表示感谢。》知情 《对别人善意行动的情谊表示感激。》anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh. 你为他操心, 他会知你的情的。