nhiệt tình tiếng Trung là gì?

nhiệt tình tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhiệt tình trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nhiệt tình tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nhiệt tình tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhiệt tình tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nhiệt tình tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhiệt tình tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
够交情 《指交情很深。》
火热 《形容感情热烈。》
lòng nhiệt tình; trái tim nhiệt tình
火热的心。
亲切 《形容热情而关心。》
热爱 《热烈地爱。》
nhiệt tình công tác.
热爱工作。
热情; 热忱 《热烈的感情。》
lòng nhiệt tình yêu nước.
爱国热情。
sự nhiệt tình công tác.
工作热情。
热心; 热肠 《有热情, 有兴趣, 肯尽力。》
nhiệt tình làm việc vì mọi người.
热心给大家办事。
đối với công tác công đoàn, từ trước tới nay anh ấy rất nhiệt tình.
他对工会工作向来热心。
热心肠 《(热心肠儿)待人热情, 做事积极的性情。》
心盛 《情绪高, 干劲大。》
nhiệt tình học hỏi
求学心盛。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhiệt tình hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhiệt tình trong tiếng Trung

够交情 《指交情很深。》火热 《形容感情热烈。》lòng nhiệt tình; trái tim nhiệt tình火热的心。亲切 《形容热情而关心。》热爱 《热烈地爱。》nhiệt tình công tác. 热爱工作。热情; 热忱 《热烈的感情。》lòng nhiệt tình yêu nước. 爱国热情。sự nhiệt tình công tác. 工作热情。热心; 热肠 《有热情, 有兴趣, 肯尽力。》nhiệt tình làm việc vì mọi người. 热心给大家办事。đối với công tác công đoàn, từ trước tới nay anh ấy rất nhiệt tình. 他对工会工作向来热心。热心肠 《(热心肠儿)待人热情, 做事积极的性情。》心盛 《情绪高, 干劲大。》nhiệt tình học hỏi求学心盛。

Đây là cách dùng nhiệt tình tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhiệt tình tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 够交情 《指交情很深。》火热 《形容感情热烈。》lòng nhiệt tình; trái tim nhiệt tình火热的心。亲切 《形容热情而关心。》热爱 《热烈地爱。》nhiệt tình công tác. 热爱工作。热情; 热忱 《热烈的感情。》lòng nhiệt tình yêu nước. 爱国热情。sự nhiệt tình công tác. 工作热情。热心; 热肠 《有热情, 有兴趣, 肯尽力。》nhiệt tình làm việc vì mọi người. 热心给大家办事。đối với công tác công đoàn, từ trước tới nay anh ấy rất nhiệt tình. 他对工会工作向来热心。热心肠 《(热心肠儿)待人热情, 做事积极的性情。》心盛 《情绪高, 干劲大。》nhiệt tình học hỏi求学心盛。