giọng tiếng Trung là gì?

giọng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giọng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

giọng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm giọng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giọng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm giọng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giọng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
调; 调调 《(调儿)腔调。》
giọng nam tiếng bắc
南腔北调。
người này nói giọng hơi đặc biệt.
这人说话的调儿有点特别。
调门儿 《歌唱或说话时音调的高低。》
hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
我今天嗓子不好, 调门儿定低点儿。
anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được
không? 你说话老是那么大声大气, 调门儿放低点儿行不行?
调值 《有声调的语言中各调类的实际读法, 即字音的高低升降。两个不同的方言, 字调的分类法(调类)可以相同, 每一调类的实际读法(调值)却可以不同。如北京语音(普通话标准音)的阴平读高平调, 天津话的阴平 读低平调。》
《喉咙。》
cất cao giọng hát; cất giọng hát vang
引吭高歌。
口气; 口吻 《说话的气势。》
giọng anh ấy thật không nhỏ.
他的口气真不小。
giọng vui cười.
玩笑的口吻。
口音 《发音时软腭上升, 阻住鼻腔的通道, 气流专从口腔出来的叫做口音, 对鼻音(口腔不通气, 鼻腔通气)和鼻化元音(口腔鼻腔都通气)而 言。普通话语音中m, n, ng三个是鼻音, ng尾韵儿化以后前面的元音变成 鼻化元音, 其余都是口音, 如a, e, o, b, p, f等。》
nghe giọng anh ấy, dường như là người Hà Nội.
听他的口音, 好像是河内人。 腔 《(腔儿)说话的腔调。》
giọng Bắc Kinh.
京腔。
giọng Sơn Đông.
山东腔。
giọng học sinh.
学生腔。
嗓; 嗓门; 嗓子 《(嗓儿)嗓音。》
mất giọng
哑嗓儿。
giọng to.
嗓门大。
cất giọng hát.
放开嗓子唱。
音调 《声音的高低。》
音响 《声音(多就声音所产生的效果说)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ giọng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giọng trong tiếng Trung

调; 调调 《(调儿)腔调。》giọng nam tiếng bắc南腔北调。người này nói giọng hơi đặc biệt. 这人说话的调儿有点特别。调门儿 《歌唱或说话时音调的高低。》hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp. 我今天嗓子不好, 调门儿定低点儿。anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút đượckhông? 你说话老是那么大声大气, 调门儿放低点儿行不行?调值 《有声调的语言中各调类的实际读法, 即字音的高低升降。两个不同的方言, 字调的分类法(调类)可以相同, 每一调类的实际读法(调值)却可以不同。如北京语音(普通话标准音)的阴平读高平调, 天津话的阴平 读低平调。》吭 《喉咙。》cất cao giọng hát; cất giọng hát vang引吭高歌。口气; 口吻 《说话的气势。》giọng anh ấy thật không nhỏ. 他的口气真不小。giọng vui cười. 玩笑的口吻。口音 《发音时软腭上升, 阻住鼻腔的通道, 气流专从口腔出来的叫做口音, 对鼻音(口腔不通气, 鼻腔通气)和鼻化元音(口腔鼻腔都通气)而 言。普通话语音中m, n, ng三个是鼻音, ng尾韵儿化以后前面的元音变成 鼻化元音, 其余都是口音, 如a, e, o, b, p, f等。》nghe giọng anh ấy, dường như là người Hà Nội. 听他的口音, 好像是河内人。 腔 《(腔儿)说话的腔调。》giọng Bắc Kinh. 京腔。giọng Sơn Đông. 山东腔。giọng học sinh. 学生腔。嗓; 嗓门; 嗓子 《(嗓儿)嗓音。》mất giọng哑嗓儿。giọng to. 嗓门大。cất giọng hát. 放开嗓子唱。音调 《声音的高低。》音响 《声音(多就声音所产生的效果说)。》

Đây là cách dùng giọng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giọng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 调; 调调 《(调儿)腔调。》giọng nam tiếng bắc南腔北调。người này nói giọng hơi đặc biệt. 这人说话的调儿有点特别。调门儿 《歌唱或说话时音调的高低。》hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp. 我今天嗓子不好, 调门儿定低点儿。anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút đượckhông? 你说话老是那么大声大气, 调门儿放低点儿行不行?调值 《有声调的语言中各调类的实际读法, 即字音的高低升降。两个不同的方言, 字调的分类法(调类)可以相同, 每一调类的实际读法(调值)却可以不同。如北京语音(普通话标准音)的阴平读高平调, 天津话的阴平 读低平调。》吭 《喉咙。》cất cao giọng hát; cất giọng hát vang引吭高歌。口气; 口吻 《说话的气势。》giọng anh ấy thật không nhỏ. 他的口气真不小。giọng vui cười. 玩笑的口吻。口音 《发音时软腭上升, 阻住鼻腔的通道, 气流专从口腔出来的叫做口音, 对鼻音(口腔不通气, 鼻腔通气)和鼻化元音(口腔鼻腔都通气)而 言。普通话语音中m, n, ng三个是鼻音, ng尾韵儿化以后前面的元音变成 鼻化元音, 其余都是口音, 如a, e, o, b, p, f等。》nghe giọng anh ấy, dường như là người Hà Nội. 听他的口音, 好像是河内人。 腔 《(腔儿)说话的腔调。》giọng Bắc Kinh. 京腔。giọng Sơn Đông. 山东腔。giọng học sinh. 学生腔。嗓; 嗓门; 嗓子 《(嗓儿)嗓音。》mất giọng哑嗓儿。giọng to. 嗓门大。cất giọng hát. 放开嗓子唱。音调 《声音的高低。》音响 《声音(多就声音所产生的效果说)。》