giữ lại tiếng Trung là gì?

giữ lại tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giữ lại trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

giữ lại tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm giữ lại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giữ lại tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm giữ lại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giữ lại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
保留 《留下, 不拿出来。》
phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
他的藏书大部分都赠给国家图书馆了, 自己只保留了一小部分。
thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
老师把宝贵的经验和知识毫无保留地教给学生。
拘留 《公安机关对需要受侦查的人的一种紧急措施, 把他在规定时间内暂时押起来。》
《用栅栏把家禽家畜围起来。》
扣压 《把文件、意见等扣留下来不办理。》
《停止在某一个处所或地位上不动; 不离去。》
留存 《保存; 存放。》
phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu.
这份文件留存备查。 容留 《容纳; 收留。》
挽留 《使将要离去的人留下来。》
năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được.
再三挽留, 挽留不住。
维持 《使继续存在下去; 保持。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ giữ lại hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giữ lại trong tiếng Trung

保留 《留下, 不拿出来。》phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi. 他的藏书大部分都赠给国家图书馆了, 自己只保留了一小部分。thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì. 老师把宝贵的经验和知识毫无保留地教给学生。拘留 《公安机关对需要受侦查的人的一种紧急措施, 把他在规定时间内暂时押起来。》圈 《用栅栏把家禽家畜围起来。》扣压 《把文件、意见等扣留下来不办理。》留 《停止在某一个处所或地位上不动; 不离去。》留存 《保存; 存放。》phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu. 这份文件留存备查。 容留 《容纳; 收留。》挽留 《使将要离去的人留下来。》năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được. 再三挽留, 挽留不住。维持 《使继续存在下去; 保持。》

Đây là cách dùng giữ lại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giữ lại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 保留 《留下, 不拿出来。》phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi. 他的藏书大部分都赠给国家图书馆了, 自己只保留了一小部分。thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì. 老师把宝贵的经验和知识毫无保留地教给学生。拘留 《公安机关对需要受侦查的人的一种紧急措施, 把他在规定时间内暂时押起来。》圈 《用栅栏把家禽家畜围起来。》扣压 《把文件、意见等扣留下来不办理。》留 《停止在某一个处所或地位上不动; 不离去。》留存 《保存; 存放。》phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu. 这份文件留存备查。 容留 《容纳; 收留。》挽留 《使将要离去的人留下来。》năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được. 再三挽留, 挽留不住。维持 《使继续存在下去; 保持。》