gặp tiếng Trung là gì?

gặp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gặp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

gặp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm gặp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gặp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm gặp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
拜会 《拜访会见(今多用于外交上的正式访问)。》
被; 遭遇; 凑 《碰上; 遇到(敌人, 不幸的或不顺利的事等)。》
gặp tai nạn
被灾。
逢; 赶 《遇到(某种情况); 趁着(某个时机)。》
tương phùng; gặp nhau; gặp gỡ.
相逢。
gặp nhau thì vui chơi
逢场作戏。
nghìn năm khó gặp; nghìn năm có một.
千载难逢。
gặp một trận mưa
赶上一场雨。
赶得上 《遇得着(所希望的事物)。》
gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi.
赶得上好天气, 去郊游吧。
会晤; 会面 《会见。》
《接触; 遇到。》
loại thuốc này kị gặp ánh sáng.
这种药怕见光。
băng gặp nóng thì tan ra.
冰见热就化。
见面 《彼此对面相见。》
đã nhiều năm rồi không gặp được những người bạn chiến đấu cũ.
跟这位老战友多年没见面了。 聚会 《(人)会合。》
bạn học cũ gặp lại nhau thật không dễ dàng chút nào.
老同学聚会在一起很不容易。
《受。》
gặp nạn.
蒙难。
碰; 碰见 《事先没有约会而见到。》
đi trên đường gặp một người quen.
在路上碰到一位熟人。
hôm qua tôi gặp anh ấy ở ngoài đường.
昨天我在街上碰见他。
遭; 遭逢 《遇到(多指不幸或不利的事)。》
gặp nạn
遭难。
gặp tai ương
遭殃。
gặp thời thịnh trị
遭逢盛世。
gặp điều không may
遭逢不幸。
遭受 《受到(不幸或损害)。》
遭遇; 值 《碰上; 遇到(敌人, 不幸的或不顺利的事等)。》
值遇 《遭逢。》
gặp việc không may.
值遇不幸。 撞; 撞见 《碰见。》
không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
不想见他, 偏撞上他。 迕 《遇见。》
gặp nhau; gặp gỡ.
相迕。 晤; 晤面; 觌面 《见面。》
gặp gỡ.
会晤。
khi rỗi xin mời đến gặp nhau một tý.
有暇请来一晤。
合拢 《合到一起; 闭合。》
折叠 《把物体的一部分翻转和另一部分紧挨在一起。》
gặp quần áo
折叠衣服。
《/TABLE>
Nếu muốn tra hình ảnh của từ gặp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gặp trong tiếng Trung

拜会 《拜访会见(今多用于外交上的正式访问)。》被; 遭遇; 凑 《碰上; 遇到(敌人, 不幸的或不顺利的事等)。》gặp tai nạn被灾。逢; 赶 《遇到(某种情况); 趁着(某个时机)。》tương phùng; gặp nhau; gặp gỡ. 相逢。gặp nhau thì vui chơi逢场作戏。nghìn năm khó gặp; nghìn năm có một. 千载难逢。gặp một trận mưa赶上一场雨。赶得上 《遇得着(所希望的事物)。》gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi. 赶得上好天气, 去郊游吧。会晤; 会面 《会见。》见 《接触; 遇到。》loại thuốc này kị gặp ánh sáng. 这种药怕见光。băng gặp nóng thì tan ra. 冰见热就化。见面 《彼此对面相见。》đã nhiều năm rồi không gặp được những người bạn chiến đấu cũ. 跟这位老战友多年没见面了。 聚会 《(人)会合。》bạn học cũ gặp lại nhau thật không dễ dàng chút nào. 老同学聚会在一起很不容易。蒙 《受。》gặp nạn. 蒙难。碰; 碰见 《事先没有约会而见到。》đi trên đường gặp một người quen. 在路上碰到一位熟人。hôm qua tôi gặp anh ấy ở ngoài đường. 昨天我在街上碰见他。遭; 遭逢 《遇到(多指不幸或不利的事)。》gặp nạn遭难。gặp tai ương遭殃。gặp thời thịnh trị遭逢盛世。gặp điều không may遭逢不幸。遭受 《受到(不幸或损害)。》遭遇; 值 《碰上; 遇到(敌人, 不幸的或不顺利的事等)。》值遇 《遭逢。》gặp việc không may. 值遇不幸。 撞; 撞见 《碰见。》không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy. 不想见他, 偏撞上他。 迕 《遇见。》gặp nhau; gặp gỡ. 相迕。 晤; 晤面; 觌面 《见面。》gặp gỡ. 会晤。khi rỗi xin mời đến gặp nhau một tý. 有暇请来一晤。合拢 《合到一起; 闭合。》折叠 《把物体的一部分翻转和另一部分紧挨在一起。》gặp quần áo折叠衣服。《/TABLE>

Đây là cách dùng gặp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gặp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 拜会 《拜访会见(今多用于外交上的正式访问)。》被; 遭遇; 凑 《碰上; 遇到(敌人, 不幸的或不顺利的事等)。》gặp tai nạn被灾。逢; 赶 《遇到(某种情况); 趁着(某个时机)。》tương phùng; gặp nhau; gặp gỡ. 相逢。gặp nhau thì vui chơi逢场作戏。nghìn năm khó gặp; nghìn năm có một. 千载难逢。gặp một trận mưa赶上一场雨。赶得上 《遇得着(所希望的事物)。》gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi. 赶得上好天气, 去郊游吧。会晤; 会面 《会见。》见 《接触; 遇到。》loại thuốc này kị gặp ánh sáng. 这种药怕见光。băng gặp nóng thì tan ra. 冰见热就化。见面 《彼此对面相见。》đã nhiều năm rồi không gặp được những người bạn chiến đấu cũ. 跟这位老战友多年没见面了。 聚会 《(人)会合。》bạn học cũ gặp lại nhau thật không dễ dàng chút nào. 老同学聚会在一起很不容易。蒙 《受。》gặp nạn. 蒙难。碰; 碰见 《事先没有约会而见到。》đi trên đường gặp một người quen. 在路上碰到一位熟人。hôm qua tôi gặp anh ấy ở ngoài đường. 昨天我在街上碰见他。遭; 遭逢 《遇到(多指不幸或不利的事)。》gặp nạn遭难。gặp tai ương遭殃。gặp thời thịnh trị遭逢盛世。gặp điều không may遭逢不幸。遭受 《受到(不幸或损害)。》遭遇; 值 《碰上; 遇到(敌人, 不幸的或不顺利的事等)。》值遇 《遭逢。》gặp việc không may. 值遇不幸。 撞; 撞见 《碰见。》không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy. 不想见他, 偏撞上他。 迕 《遇见。》gặp nhau; gặp gỡ. 相迕。 晤; 晤面; 觌面 《见面。》gặp gỡ. 会晤。khi rỗi xin mời đến gặp nhau một tý. 有暇请来一晤。合拢 《合到一起; 闭合。》折叠 《把物体的一部分翻转和另一部分紧挨在一起。》gặp quần áo折叠衣服。《/TABLE>