hạn chế tiếng Trung là gì?

hạn chế tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hạn chế trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hạn chế tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hạn chế tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hạn chế tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hạn chế tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hạn chế tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
遏抑 《压制。》
范围; 范; 格; 拘 《限制; 概括。》
tràn ngập khắp nơi, không thể hạn chế.
纵横四溢, 不可范围。
ít nhiều không hạn chế.
多少不拘。
节制 《限制或控制。》
经济 《用较少的人力、物力、时间获得较大的成果。》
tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
作者用非常经济的笔墨写出了这一场复杂的斗争。 局; 拘束 《对人的言语行动加以不必要的限制; 过分约束。》
hạn chế.
局限。
局限; 拘囿 《限制在狭小的范围里。》
tính hạn chế.
局限性。
框; 敛; 钳; 约; 限止; 限制; 规约 《规定范围, 不许超过; 约束。》
số chữ trong bài văn không hạn chế
文章的字数不限制。
hạn chế.
钳制。
chế ước; hạn chế; quy định
制约。
制约 《甲事物本身的存在和变化以乙事物的存在和变化为条件, 则甲事物为乙事物所制约。》
自封 《限制自己。》
小鞋 《(小鞋儿)比喻暗中给别人的刁难, 也比喻施加的约束、限制。》
hạn chế số lượng
限制数量。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hạn chế hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hạn chế trong tiếng Trung

遏抑 《压制。》范围; 范; 格; 拘 《限制; 概括。》tràn ngập khắp nơi, không thể hạn chế. 纵横四溢, 不可范围。ít nhiều không hạn chế. 多少不拘。节制 《限制或控制。》经济 《用较少的人力、物力、时间获得较大的成果。》tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp. 作者用非常经济的笔墨写出了这一场复杂的斗争。 局; 拘束 《对人的言语行动加以不必要的限制; 过分约束。》hạn chế. 局限。局限; 拘囿 《限制在狭小的范围里。》tính hạn chế. 局限性。框; 敛; 钳; 约; 限止; 限制; 规约 《规定范围, 不许超过; 约束。》số chữ trong bài văn không hạn chế文章的字数不限制。hạn chế. 钳制。chế ước; hạn chế; quy định制约。制约 《甲事物本身的存在和变化以乙事物的存在和变化为条件, 则甲事物为乙事物所制约。》自封 《限制自己。》小鞋 《(小鞋儿)比喻暗中给别人的刁难, 也比喻施加的约束、限制。》hạn chế số lượng限制数量。

Đây là cách dùng hạn chế tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hạn chế tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 遏抑 《压制。》范围; 范; 格; 拘 《限制; 概括。》tràn ngập khắp nơi, không thể hạn chế. 纵横四溢, 不可范围。ít nhiều không hạn chế. 多少不拘。节制 《限制或控制。》经济 《用较少的人力、物力、时间获得较大的成果。》tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp. 作者用非常经济的笔墨写出了这一场复杂的斗争。 局; 拘束 《对人的言语行动加以不必要的限制; 过分约束。》hạn chế. 局限。局限; 拘囿 《限制在狭小的范围里。》tính hạn chế. 局限性。框; 敛; 钳; 约; 限止; 限制; 规约 《规定范围, 不许超过; 约束。》số chữ trong bài văn không hạn chế文章的字数不限制。hạn chế. 钳制。chế ước; hạn chế; quy định制约。制约 《甲事物本身的存在和变化以乙事物的存在和变化为条件, 则甲事物为乙事物所制约。》自封 《限制自己。》小鞋 《(小鞋儿)比喻暗中给别人的刁难, 也比喻施加的约束、限制。》hạn chế số lượng限制数量。