hợp tiếng Trung là gì?

hợp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hợp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hợp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hợp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hợp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hợp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hợp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
般配; 班配 《指结亲的双方相称, 也指人的身分跟衣着、住所等相称。》
比配; 搭配 《相称; 相配。》
对付 《感情相投合。》
gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
两口儿最近好像有些不对付。 对路 《对劲1. 。》
anh ấy cảm thấy làm công việc này rất hợp.
他觉得干这个工作挺对路。 对头 《合得来(多用于否定)。》
tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
两个人脾气不对头, 处不好。
对味儿 《比喻适合自己的思想感情(多用于否定式)。》
tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm.
我觉得他的话不大对味儿。
对工 《戏曲表演上指适合演员的行当。》
《适应。》
không hợp thuỷ thổ
不服水土。
合得来 《性情相合, 能够相处。》
合乎; 合 《符合; 合于。》
hợp tình hợp lý
合情合理。
hợp quy luật
合乎规律。
hợp yêu cầu
合乎要求。
合时 《合乎时尚; 合乎时宜。》
nói không hợp tý nào.
这话说得不大合时。
合度; 合式; 合适; 合宜 《符合实际情况或客观要求。》
từ này dùng ở đây không hợp.
这个字用在这里不合适。
合用 《适合使用。》
汇合 《(水流)聚集; 会合。》
sông nhỏ hợp thành sông lớn
小河汇合成大河。

可身 《可体。》
cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
这件大衣长短、肥瘦都合适, 穿着真可身。 来

跟"得"或"不"连用, 表示可能或不可能。》

hai người bọn họ nói chuyện với nhau rất hợp.
他们俩很谈得来。
《和睦; 相互协调一致。》
dung hợp.
融洽。
ý kiến không hợp nhau.
意见不洽。
切; 投; 适合; 称; 对 《符合(实际情况或客观要求)。》
投合 《迎合。》
投簧 《比喻方法等切合实际, 能收成效。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hợp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hợp trong tiếng Trung

般配; 班配 《指结亲的双方相称, 也指人的身分跟衣着、住所等相称。》比配; 搭配 《相称; 相配。》对付 《感情相投合。》gần đây hai người dường như có gì đó không hợp. 两口儿最近好像有些不对付。 对路 《对劲1. 。》anh ấy cảm thấy làm công việc này rất hợp. 他觉得干这个工作挺对路。 对头 《合得来(多用于否定)。》tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được. 两个人脾气不对头, 处不好。对味儿 《比喻适合自己的思想感情(多用于否定式)。》tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm. 我觉得他的话不大对味儿。对工 《戏曲表演上指适合演员的行当。》服 《适应。》không hợp thuỷ thổ不服水土。合得来 《性情相合, 能够相处。》合乎; 合 《符合; 合于。》hợp tình hợp lý合情合理。hợp quy luật合乎规律。hợp yêu cầu合乎要求。合时 《合乎时尚; 合乎时宜。》nói không hợp tý nào. 这话说得不大合时。合度; 合式; 合适; 合宜 《符合实际情况或客观要求。》từ này dùng ở đây không hợp. 这个字用在这里不合适。合用 《适合使用。》汇合 《(水流)聚集; 会合。》sông nhỏ hợp thành sông lớn小河汇合成大河。方可身 《可体。》cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp. 这件大衣长短、肥瘦都合适, 穿着真可身。 来《跟"得"或"不"连用, 表示可能或不可能。》《hai người bọn họ nói chuyện với nhau rất hợp. 他们俩很谈得来。《洽 《和睦; 相互协调一致。》《dung hợp. 融洽。《ý kiến không hợp nhau. 意见不洽。《切; 投; 适合; 称; 对 《符合(实际情况或客观要求)。》《投合 《迎合。》《投簧 《比喻方法等切合实际, 能收成效。》

Đây là cách dùng hợp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hợp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 般配; 班配 《指结亲的双方相称, 也指人的身分跟衣着、住所等相称。》比配; 搭配 《相称; 相配。》对付 《感情相投合。》gần đây hai người dường như có gì đó không hợp. 两口儿最近好像有些不对付。 对路 《对劲1. 。》anh ấy cảm thấy làm công việc này rất hợp. 他觉得干这个工作挺对路。 对头 《合得来(多用于否定)。》tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được. 两个人脾气不对头, 处不好。对味儿 《比喻适合自己的思想感情(多用于否定式)。》tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm. 我觉得他的话不大对味儿。对工 《戏曲表演上指适合演员的行当。》服 《适应。》không hợp thuỷ thổ不服水土。合得来 《性情相合, 能够相处。》合乎; 合 《符合; 合于。》hợp tình hợp lý合情合理。hợp quy luật合乎规律。hợp yêu cầu合乎要求。合时 《合乎时尚; 合乎时宜。》nói không hợp tý nào. 这话说得不大合时。合度; 合式; 合适; 合宜 《符合实际情况或客观要求。》từ này dùng ở đây không hợp. 这个字用在这里不合适。合用 《适合使用。》汇合 《(水流)聚集; 会合。》sông nhỏ hợp thành sông lớn小河汇合成大河。方可身 《可体。》cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp. 这件大衣长短、肥瘦都合适, 穿着真可身。 来《跟 得 或 不 连用, 表示可能或不可能。》《hai người bọn họ nói chuyện với nhau rất hợp. 他们俩很谈得来。《洽 《和睦; 相互协调一致。》《dung hợp. 融洽。《ý kiến không hợp nhau. 意见不洽。《切; 投; 适合; 称; 对 《符合(实际情况或客观要求)。》《投合 《迎合。》《投簧 《比喻方法等切合实际, 能收成效。》