khó chịu tiếng Trung là gì?

khó chịu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khó chịu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

khó chịu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm khó chịu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khó chịu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm khó chịu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khó chịu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
腌臜 《(心里)别扭; 不痛快。》
别扭 《不顺心; 难对付。》
thời tiết này thật khó chịu, lúc lạnh, lúc nóng.
这个天气真别扭, 一会儿冷, 一会儿热。 不得劲

不舒适。》

anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
他觉得身上有点儿不对劲就上床睡觉了。 不是味儿 《(心里感到)不好受。》
nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.
看到孩子们上不了学, 心里很不是味儿。 不快; 不适 《(身体)不舒服。》
trong người thấy hơi khó chịu
稍觉不适。
不爽 《(身体、心情)不爽快。》
不舒服 《身体或精神上感到不轻松愉快。》
堵心 《心里憋闷。》
发酸 《要流泪时眼睛、鼻子感到不舒适。》
烦躁 《烦闷急躁。》
干哕 《要呕吐又吐不出来。》
疙瘩 《麻烦; 别扭。》
牢什子 《使人讨厌的东西, 同"劳什子"。》
闷气; 闷 《气压低或空气不流通而引起的不舒畅的感觉。》
难过; 难受 《身体不舒服。》
trong bụng khó chịu lắm.
肚子里难过得很。
đau nhức khó chịu khắp người.
浑身疼得难受。
肉麻 《由轻佻的或虚伪的言语、举动所引起的不舒服的感觉。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ khó chịu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khó chịu trong tiếng Trung

腌臜 《(心里)别扭; 不痛快。》别扭 《不顺心; 难对付。》thời tiết này thật khó chịu, lúc lạnh, lúc nóng. 这个天气真别扭, 一会儿冷, 一会儿热。 不得劲《不舒适。》《anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay他觉得身上有点儿不对劲就上床睡觉了。 不是味儿 《(心里感到)不好受。》《nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu. 看到孩子们上不了学, 心里很不是味儿。 不快; 不适 《(身体)不舒服。》《trong người thấy hơi khó chịu稍觉不适。《不爽 《(身体、心情)不爽快。》《不舒服 《身体或精神上感到不轻松愉快。》《堵心 《心里憋闷。》《发酸 《要流泪时眼睛、鼻子感到不舒适。》《烦躁 《烦闷急躁。》《干哕 《要呕吐又吐不出来。》《疙瘩 《麻烦; 别扭。》《牢什子 《使人讨厌的东西, 同"劳什子"。》《闷气; 闷 《气压低或空气不流通而引起的不舒畅的感觉。》《难过; 难受 《身体不舒服。》《trong bụng khó chịu lắm. 肚子里难过得很。《đau nhức khó chịu khắp người. 浑身疼得难受。《肉麻 《由轻佻的或虚伪的言语、举动所引起的不舒服的感觉。》

Đây là cách dùng khó chịu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khó chịu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 腌臜 《(心里)别扭; 不痛快。》别扭 《不顺心; 难对付。》thời tiết này thật khó chịu, lúc lạnh, lúc nóng. 这个天气真别扭, 一会儿冷, 一会儿热。 不得劲《不舒适。》《anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay他觉得身上有点儿不对劲就上床睡觉了。 不是味儿 《(心里感到)不好受。》《nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu. 看到孩子们上不了学, 心里很不是味儿。 不快; 不适 《(身体)不舒服。》《trong người thấy hơi khó chịu稍觉不适。《不爽 《(身体、心情)不爽快。》《不舒服 《身体或精神上感到不轻松愉快。》《堵心 《心里憋闷。》《发酸 《要流泪时眼睛、鼻子感到不舒适。》《烦躁 《烦闷急躁。》《干哕 《要呕吐又吐不出来。》《疙瘩 《麻烦; 别扭。》《牢什子 《使人讨厌的东西, 同 劳什子 。》《闷气; 闷 《气压低或空气不流通而引起的不舒畅的感觉。》《难过; 难受 《身体不舒服。》《trong bụng khó chịu lắm. 肚子里难过得很。《đau nhức khó chịu khắp người. 浑身疼得难受。《肉麻 《由轻佻的或虚伪的言语、举动所引起的不舒服的感觉。》