không ngờ tiếng Trung là gì?

không ngờ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng không ngờ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

không ngờ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm không ngờ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ không ngờ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm không ngờ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm không ngờ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不道; 不料 《没想到; 没有预先料到。》
hôm nay vốn định đi ra ngoài, không ngờ trời lại mưa.
今天本想出门, 不料竟下起雨来。 不觉 《想不到, 无意之间。》
不期; 不图; 不谓; 不意 《不料; 想不到。》
不期然而然 《没有料想到如此而竟然如此。也说不期而然。》
不虞; 出乎意料 《料想不到地。》
chức này không ngờ lại giao cho tôi.
这职位出乎意料地给了我。
出人意料 《(事物的好坏、情况的变化、数量的大小等)出于人们的意料之外。也说出人意表。》
《相反的意思较明显。》
cứ tưởng
đőn
giản, không ngờ lại quá nhiêu khê.
本想省事, 没想倒费事了。
还; 还是 《表示对某件事物, 没想到如此, 而居然如此。》
không ngờ anh ấy lại giỏi thế.
他还真有办法。
không ngờ việc lại khó làm như vậy.
没想到这事儿还是真难办。
横生 《意外地发生。》
竟至 《竟然至于; 竟然达到。》
không ngờ lại nhiều đến thế.
竟至如此之多。
冷不防 《没有预料到; 突然。》
意表; 意外 《意想之外。》
想不到 《出于意外; 没有料到。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ không ngờ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của không ngờ trong tiếng Trung

不道; 不料 《没想到; 没有预先料到。》hôm nay vốn định đi ra ngoài, không ngờ trời lại mưa. 今天本想出门, 不料竟下起雨来。 不觉 《想不到, 无意之间。》不期; 不图; 不谓; 不意 《不料; 想不到。》不期然而然 《没有料想到如此而竟然如此。也说不期而然。》不虞; 出乎意料 《料想不到地。》chức này không ngờ lại giao cho tôi. 这职位出乎意料地给了我。出人意料 《(事物的好坏、情况的变化、数量的大小等)出于人们的意料之外。也说出人意表。》倒 《相反的意思较明显。》cứ tưởngđőngiản, không ngờ lại quá nhiêu khê. 本想省事, 没想倒费事了。还; 还是 《表示对某件事物, 没想到如此, 而居然如此。》không ngờ anh ấy lại giỏi thế. 他还真有办法。không ngờ việc lại khó làm như vậy. 没想到这事儿还是真难办。横生 《意外地发生。》竟至 《竟然至于; 竟然达到。》không ngờ lại nhiều đến thế. 竟至如此之多。冷不防 《没有预料到; 突然。》意表; 意外 《意想之外。》想不到 《出于意外; 没有料到。》

Đây là cách dùng không ngờ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ không ngờ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不道; 不料 《没想到; 没有预先料到。》hôm nay vốn định đi ra ngoài, không ngờ trời lại mưa. 今天本想出门, 不料竟下起雨来。 不觉 《想不到, 无意之间。》不期; 不图; 不谓; 不意 《不料; 想不到。》不期然而然 《没有料想到如此而竟然如此。也说不期而然。》不虞; 出乎意料 《料想不到地。》chức này không ngờ lại giao cho tôi. 这职位出乎意料地给了我。出人意料 《(事物的好坏、情况的变化、数量的大小等)出于人们的意料之外。也说出人意表。》倒 《相反的意思较明显。》cứ tưởngđőngiản, không ngờ lại quá nhiêu khê. 本想省事, 没想倒费事了。还; 还是 《表示对某件事物, 没想到如此, 而居然如此。》không ngờ anh ấy lại giỏi thế. 他还真有办法。không ngờ việc lại khó làm như vậy. 没想到这事儿还是真难办。横生 《意外地发生。》竟至 《竟然至于; 竟然达到。》không ngờ lại nhiều đến thế. 竟至如此之多。冷不防 《没有预料到; 突然。》意表; 意外 《意想之外。》想不到 《出于意外; 没有料到。》