khăng khăng tiếng Trung là gì?

khăng khăng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khăng khăng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

khăng khăng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm khăng khăng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khăng khăng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm khăng khăng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khăng khăng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
持续 《延续不断。》
固守 《主观固执地遵循。》
khăng khăng giữ ý kiến của mình; quyết giữ ý kiến của mình.
固执已见
固执 《坚持已见, 不肯改变。》
拘泥 《不知变通; 固执。》
偏; 偏偏; 偏生 《表示故意跟客观要求或客观情况相反。》
一死儿 《非常固执地(要怎么样)。》
không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
不让他去, 他一死儿要去。
执拗 《固执任性, 不听从别人的意见。》
执意 《坚持自己的意见。》
khăng khăng đòi đi
执意要去
khăng khăng không chịu
执意不肯
Nếu muốn tra hình ảnh của từ khăng khăng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khăng khăng trong tiếng Trung

持续 《延续不断。》固守 《主观固执地遵循。》khăng khăng giữ ý kiến của mình; quyết giữ ý kiến của mình. 固执已见固执 《坚持已见, 不肯改变。》拘泥 《不知变通; 固执。》偏; 偏偏; 偏生 《表示故意跟客观要求或客观情况相反。》一死儿 《非常固执地(要怎么样)。》không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi. 不让他去, 他一死儿要去。执拗 《固执任性, 不听从别人的意见。》执意 《坚持自己的意见。》khăng khăng đòi đi执意要去khăng khăng không chịu执意不肯

Đây là cách dùng khăng khăng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khăng khăng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 持续 《延续不断。》固守 《主观固执地遵循。》khăng khăng giữ ý kiến của mình; quyết giữ ý kiến của mình. 固执已见固执 《坚持已见, 不肯改变。》拘泥 《不知变通; 固执。》偏; 偏偏; 偏生 《表示故意跟客观要求或客观情况相反。》一死儿 《非常固执地(要怎么样)。》không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi. 不让他去, 他一死儿要去。执拗 《固执任性, 不听从别人的意见。》执意 《坚持自己的意见。》khăng khăng đòi đi执意要去khăng khăng không chịu执意不肯