khả năng tiếng Trung là gì?

khả năng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khả năng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

khả năng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm khả năng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khả năng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm khả năng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khả năng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
本钱 《 比喻可以凭借的资历、能力等。》
蹦儿 《指本领; 活动能力。》
才能 《知识和能力。》
盖然性 《有可能但又不是必然的性质。》
可能 《能成为事实的属性。》
căn cứ vào yêu cầu và khả năng thực hiện để sắp xếp công việc.
根据需要和可能 安排工作。
力量; 能力 《能胜任某项任务的主观条件。》
cố gắng hết khả năng để hoàn thành nhiệm vụ.
尽一切力量完成任务。
anh ấy kinh nghiệm phong phú, có khả năng đảm trách được công việc này.
他经验丰富, 有能力担当这项工作。 身手 《本领。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ khả năng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khả năng trong tiếng Trung

本钱 《 比喻可以凭借的资历、能力等。》蹦儿 《指本领; 活动能力。》才能 《知识和能力。》盖然性 《有可能但又不是必然的性质。》可能 《能成为事实的属性。》căn cứ vào yêu cầu và khả năng thực hiện để sắp xếp công việc. 根据需要和可能 安排工作。力量; 能力 《能胜任某项任务的主观条件。》cố gắng hết khả năng để hoàn thành nhiệm vụ. 尽一切力量完成任务。anh ấy kinh nghiệm phong phú, có khả năng đảm trách được công việc này. 他经验丰富, 有能力担当这项工作。 身手 《本领。》

Đây là cách dùng khả năng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khả năng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 本钱 《 比喻可以凭借的资历、能力等。》蹦儿 《指本领; 活动能力。》才能 《知识和能力。》盖然性 《有可能但又不是必然的性质。》可能 《能成为事实的属性。》căn cứ vào yêu cầu và khả năng thực hiện để sắp xếp công việc. 根据需要和可能 安排工作。力量; 能力 《能胜任某项任务的主观条件。》cố gắng hết khả năng để hoàn thành nhiệm vụ. 尽一切力量完成任务。anh ấy kinh nghiệm phong phú, có khả năng đảm trách được công việc này. 他经验丰富, 有能力担当这项工作。 身手 《本领。》