kết hợp tiếng Trung là gì?

kết hợp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kết hợp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

kết hợp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm kết hợp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kết hợp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm kết hợp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kết hợp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)


《结合在一起。 >
kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
抱成团体, 就会有力量
并合 《使两种物质用物理上的或化学上的方法联结成一体。》
搭配 《配合; 配搭。》
hai thầy trò kết hợp ăn ý.
师徒两人搭配得十分合拍。
缔; 勾 《结合; 订立。》
《构造; 组合。》
合璧 《指把不同的东西放在一起而配合得宜。也指两种东西摆在一起对比参照。》
thi hoạ kết hợp
诗画合璧
đông tây kết hợp
中西合璧
化合 《两种或两种以上的物质经过化学反应而生成另一种物质, 如氢与氧化合成水。》
《发生某种关系; 结合。》
结合 《人或事物间发生密切联系。》
lý luận kết hợp với thực tế.
理论结合实际。
giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
教育与生产劳动相结合。
鸠合; 勼 ; 聚集 《集合; 联合(多用于贬义)。》
连结 《结合(在一起)。》
联合 《联系使不分散; 结合。》
成婚 《结婚。》
结成 《结合成一体或一块; 结合。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ kết hợp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kết hợp trong tiếng Trung

方抱 《结合在一起。 >kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh. 抱成团体, 就会有力量并合 《使两种物质用物理上的或化学上的方法联结成一体。》搭配 《配合; 配搭。》hai thầy trò kết hợp ăn ý. 师徒两人搭配得十分合拍。缔; 勾 《结合; 订立。》构 《构造; 组合。》合璧 《指把不同的东西放在一起而配合得宜。也指两种东西摆在一起对比参照。》thi hoạ kết hợp诗画合璧đông tây kết hợp中西合璧化合 《两种或两种以上的物质经过化学反应而生成另一种物质, 如氢与氧化合成水。》结 《发生某种关系; 结合。》结合 《人或事物间发生密切联系。》lý luận kết hợp với thực tế. 理论结合实际。giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau. 教育与生产劳动相结合。鸠合; 勼 ; 聚集 《集合; 联合(多用于贬义)。》连结 《结合(在一起)。》联合 《联系使不分散; 结合。》成婚 《结婚。》结成 《结合成一体或一块; 结合。》

Đây là cách dùng kết hợp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kết hợp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 方抱 《结合在一起。 >kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh. 抱成团体, 就会有力量并合 《使两种物质用物理上的或化学上的方法联结成一体。》搭配 《配合; 配搭。》hai thầy trò kết hợp ăn ý. 师徒两人搭配得十分合拍。缔; 勾 《结合; 订立。》构 《构造; 组合。》合璧 《指把不同的东西放在一起而配合得宜。也指两种东西摆在一起对比参照。》thi hoạ kết hợp诗画合璧đông tây kết hợp中西合璧化合 《两种或两种以上的物质经过化学反应而生成另一种物质, 如氢与氧化合成水。》结 《发生某种关系; 结合。》结合 《人或事物间发生密切联系。》lý luận kết hợp với thực tế. 理论结合实际。giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau. 教育与生产劳动相结合。鸠合; 勼 ; 聚集 《集合; 联合(多用于贬义)。》连结 《结合(在一起)。》联合 《联系使不分散; 结合。》成婚 《结婚。》结成 《结合成一体或一块; 结合。》