lanh lợi tiếng Trung là gì?

lanh lợi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lanh lợi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lanh lợi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lanh lợi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lanh lợi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lanh lợi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lanh lợi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
乖觉 《机警; 聪敏。》
thông minh lanh lợi
乖觉伶俐。
乖巧; 机灵 《聪明伶俐; 机智。也作机伶。》
lanh lợi
乖巧伶俐。
đứa bé vừa bướng vừa lanh lợi.
又顽皮又乖巧的孩子。 活便; 活泛; 俐; 伶俐 《能随机应变; 灵活。》
thông minh lanh lợi
心眼活泛。
ánh mắt lanh lợi
眼神活络。
机警 《对情况的变化觉察得快。》
đứa bé này rất thông minh lanh lợi.
这孩子怪机灵的。
快当 《迅速敏捷; 不拖拉。》
嘁哩喀喳; 嘁 《形容说话做事干脆、利索。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lanh lợi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lanh lợi trong tiếng Trung

乖觉 《机警; 聪敏。》thông minh lanh lợi乖觉伶俐。乖巧; 机灵 《聪明伶俐; 机智。也作机伶。》lanh lợi乖巧伶俐。đứa bé vừa bướng vừa lanh lợi. 又顽皮又乖巧的孩子。 活便; 活泛; 俐; 伶俐 《能随机应变; 灵活。》thông minh lanh lợi心眼活泛。ánh mắt lanh lợi眼神活络。机警 《对情况的变化觉察得快。》đứa bé này rất thông minh lanh lợi. 这孩子怪机灵的。快当 《迅速敏捷; 不拖拉。》嘁哩喀喳; 嘁 《形容说话做事干脆、利索。》

Đây là cách dùng lanh lợi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lanh lợi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 乖觉 《机警; 聪敏。》thông minh lanh lợi乖觉伶俐。乖巧; 机灵 《聪明伶俐; 机智。也作机伶。》lanh lợi乖巧伶俐。đứa bé vừa bướng vừa lanh lợi. 又顽皮又乖巧的孩子。 活便; 活泛; 俐; 伶俐 《能随机应变; 灵活。》thông minh lanh lợi心眼活泛。ánh mắt lanh lợi眼神活络。机警 《对情况的变化觉察得快。》đứa bé này rất thông minh lanh lợi. 这孩子怪机灵的。快当 《迅速敏捷; 不拖拉。》嘁哩喀喳; 嘁 《形容说话做事干脆、利索。》