lao động trí óc tiếng Trung là gì?

lao động trí óc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lao động trí óc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lao động trí óc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lao động trí óc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lao động trí óc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lao động trí óc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
抽象劳动 《撇开各种具体形式的人类一般劳动, 即劳动者的脑力、体力在生产中的消耗。在商品生产条件下, 抽象劳动形成商品的价值(跟"具体劳动"相对)。》
脑力劳动 《以消耗脑力为主的劳动, 如管理国家事务, 组织生产, 以及从事政治、文化和科学研究等活动。》
Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
逐步消灭脑力劳动和体力劳动的差别。
người lao động trí óc.
脑力劳动者。 书
劳心 《从事脑力劳动。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lao động trí óc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lao động trí óc trong tiếng Trung

抽象劳动 《撇开各种具体形式的人类一般劳动, 即劳动者的脑力、体力在生产中的消耗。在商品生产条件下, 抽象劳动形成商品的价值(跟"具体劳动"相对)。》脑力劳动 《以消耗脑力为主的劳动, 如管理国家事务, 组织生产, 以及从事政治、文化和科学研究等活动。》Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay. 逐步消灭脑力劳动和体力劳动的差别。người lao động trí óc. 脑力劳动者。 书劳心 《从事脑力劳动。》

Đây là cách dùng lao động trí óc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lao động trí óc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 抽象劳动 《撇开各种具体形式的人类一般劳动, 即劳动者的脑力、体力在生产中的消耗。在商品生产条件下, 抽象劳动形成商品的价值(跟 具体劳动 相对)。》脑力劳动 《以消耗脑力为主的劳动, 如管理国家事务, 组织生产, 以及从事政治、文化和科学研究等活动。》Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay. 逐步消灭脑力劳动和体力劳动的差别。người lao động trí óc. 脑力劳动者。 书劳心 《从事脑力劳动。》