linh tinh tiếng Trung là gì?

linh tinh tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng linh tinh trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

linh tinh tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm linh tinh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ linh tinh tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm linh tinh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm linh tinh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《比喻微小、琐碎的。》
犄角旮旯儿 《不常用的; 不重要的。》
Cô ta hay hỏi mấy câu hỏi linh tinh
她喜欢问犄角旮旯儿的问题.
拉杂 《没有条理; 杂乱。》
零七八碎 《零散没系统的事情或没有大用的东西。》
cả ngày bù đầu vào những việc linh tinh.
整天忙些个零七八碎儿。
trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
桌上放着好些他喜欢的零七八碎儿。
tài liệu linh tinh vụn vặt.
零星材料。
零星; 碎 《零碎的; 少量的(不用做谓语)。》
一鳞半爪 《比喻零星片段的事物。也说东鳞西爪。》

丛脞; 脞 《细碎; 烦琐。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ linh tinh hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của linh tinh trong tiếng Trung

稗 《比喻微小、琐碎的。》犄角旮旯儿 《不常用的; 不重要的。》Cô ta hay hỏi mấy câu hỏi linh tinh她喜欢问犄角旮旯儿的问题. 拉杂 《没有条理; 杂乱。》零七八碎 《零散没系统的事情或没有大用的东西。》cả ngày bù đầu vào những việc linh tinh. 整天忙些个零七八碎儿。trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích. 桌上放着好些他喜欢的零七八碎儿。tài liệu linh tinh vụn vặt. 零星材料。零星; 碎 《零碎的; 少量的(不用做谓语)。》一鳞半爪 《比喻零星片段的事物。也说东鳞西爪。》书丛脞; 脞 《细碎; 烦琐。》

Đây là cách dùng linh tinh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ linh tinh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 稗 《比喻微小、琐碎的。》犄角旮旯儿 《不常用的; 不重要的。》Cô ta hay hỏi mấy câu hỏi linh tinh她喜欢问犄角旮旯儿的问题. 拉杂 《没有条理; 杂乱。》零七八碎 《零散没系统的事情或没有大用的东西。》cả ngày bù đầu vào những việc linh tinh. 整天忙些个零七八碎儿。trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích. 桌上放着好些他喜欢的零七八碎儿。tài liệu linh tinh vụn vặt. 零星材料。零星; 碎 《零碎的; 少量的(不用做谓语)。》一鳞半爪 《比喻零星片段的事物。也说东鳞西爪。》书丛脞; 脞 《细碎; 烦琐。》