luận điệu tiếng Trung là gì?

luận điệu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng luận điệu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

luận điệu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm luận điệu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ luận điệu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm luận điệu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm luận điệu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
调; 调调; 调儿; 论调; 调门儿; 调头 《议论的倾向; 意见(常含贬义)。》
ý kiến hai người này có cùng luận điệu.
两个人的意见是一个调。
cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu.
这几个人的发言都是一个调门儿。
những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
空洞抽象的调头必须少唱。
luận điệu bi quan.
悲欢的论调。
loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.
这种论调貌似公允, 很容易迷惑人。 调子 《指论调; 精神2. 。》
bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
文章只做了文字上的改动, 基本调子没有变。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ luận điệu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của luận điệu trong tiếng Trung

调; 调调; 调儿; 论调; 调门儿; 调头 《议论的倾向; 意见(常含贬义)。》ý kiến hai người này có cùng luận điệu. 两个人的意见是一个调。cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu. 这几个人的发言都是一个调门儿。những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi. 空洞抽象的调头必须少唱。luận điệu bi quan. 悲欢的论调。loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta. 这种论调貌似公允, 很容易迷惑人。 调子 《指论调; 精神2. 。》bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi. 文章只做了文字上的改动, 基本调子没有变。

Đây là cách dùng luận điệu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ luận điệu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 调; 调调; 调儿; 论调; 调门儿; 调头 《议论的倾向; 意见(常含贬义)。》ý kiến hai người này có cùng luận điệu. 两个人的意见是一个调。cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu. 这几个人的发言都是一个调门儿。những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi. 空洞抽象的调头必须少唱。luận điệu bi quan. 悲欢的论调。loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta. 这种论调貌似公允, 很容易迷惑人。 调子 《指论调; 精神2. 。》bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi. 文章只做了文字上的改动, 基本调子没有变。