làm phiền tiếng Trung là gì?

làm phiền tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng làm phiền trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

làm phiền tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm làm phiền tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm phiền tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm làm phiền tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm làm phiền tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
缠夹 《纠缠。》
打搅 《婉辞, 指受招待。》
làm phiền anh quá, ngày mai gặp lại nhé!
打搅您了, 明儿见吧!
烦劳 《敬辞, 表示请托。》
烦扰 《搅扰。》
anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
他太累了, 我实在不忍心再烦扰他。 费神 《耗费精神(常用做请托时客套话)。》
bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
这篇稿子您费神看看吧。
nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy.
您要是见到他, 费心把这封信交给他。
费心; 分心 《耗费心神(多用做请托或致谢时客套话)。》
干扰; 打扰 《扰乱。》
anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
他正在备课, 我不便去干扰他。
đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.
别大声说话, 干扰别人。
《指车辆, 借用为对人的敬辞。》

借光 《客套话, 用于请别人给自己方便或向人询问。》
làm phiền cho tôi đi qua một tý.
借光让我过去。 纠缠 《捣麻烦。》
《烦劳 (请别人做事所用的客气话)。》
làm phiền.
劳驾。
劳动 《敬辞, 烦劳。》
làm phiền đến (ông, ngài, bà).
劳烦尊驾。
làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến.
劳烦您走一趟。
làm phiền anh đưa quyển sách đó cho tôi.
劳驾, 把那本书 递给我。

劳烦 《烦劳。》
劳驾 《客套话, 用于请别人做事或 让路。》
劳累 《敬词, 指让人受累(用于请人帮忙做事)。》
磨蹭 《纠缠。》
偏劳 《客套话, 用于请人帮忙或谢人代自己做事。》
叨扰 《客套话, 打扰(受到款待, 表示感谢)。》
絮聒 《麻烦(别人)。》
找麻烦 《(给自己或别人)添麻烦。》
裹乱 《加入其中扰乱; 搅扰。》
相扰 《客套话, 打扰。》
không có việc gì, không dám làm phiền.
无事不敢相扰。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ làm phiền hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm phiền trong tiếng Trung

缠夹 《纠缠。》打搅 《婉辞, 指受招待。》làm phiền anh quá, ngày mai gặp lại nhé!打搅您了, 明儿见吧!烦劳 《敬辞, 表示请托。》烦扰 《搅扰。》anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm. 他太累了, 我实在不忍心再烦扰他。 费神 《耗费精神(常用做请托时客套话)。》bản thảo này làm phiền ông xem giùm. 这篇稿子您费神看看吧。nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy. 您要是见到他, 费心把这封信交给他。费心; 分心 《耗费心神(多用做请托或致谢时客套话)。》干扰; 打扰 《扰乱。》anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy. 他正在备课, 我不便去干扰他。đừng to tiếng quá, làm phiền người khác. 别大声说话, 干扰别人。驾 《指车辆, 借用为对人的敬辞。》口借光 《客套话, 用于请别人给自己方便或向人询问。》làm phiền cho tôi đi qua một tý. 借光让我过去。 纠缠 《捣麻烦。》劳 《烦劳 (请别人做事所用的客气话)。》làm phiền. 劳驾。劳动 《敬辞, 烦劳。》làm phiền đến (ông, ngài, bà). 劳烦尊驾。làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến. 劳烦您走一趟。làm phiền anh đưa quyển sách đó cho tôi. 劳驾, 把那本书 递给我。方劳烦 《烦劳。》劳驾 《客套话, 用于请别人做事或 让路。》劳累 《敬词, 指让人受累(用于请人帮忙做事)。》磨蹭 《纠缠。》偏劳 《客套话, 用于请人帮忙或谢人代自己做事。》叨扰 《客套话, 打扰(受到款待, 表示感谢)。》絮聒 《麻烦(别人)。》找麻烦 《(给自己或别人)添麻烦。》裹乱 《加入其中扰乱; 搅扰。》相扰 《客套话, 打扰。》không có việc gì, không dám làm phiền. 无事不敢相扰。

Đây là cách dùng làm phiền tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm phiền tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 缠夹 《纠缠。》打搅 《婉辞, 指受招待。》làm phiền anh quá, ngày mai gặp lại nhé!打搅您了, 明儿见吧!烦劳 《敬辞, 表示请托。》烦扰 《搅扰。》anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm. 他太累了, 我实在不忍心再烦扰他。 费神 《耗费精神(常用做请托时客套话)。》bản thảo này làm phiền ông xem giùm. 这篇稿子您费神看看吧。nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy. 您要是见到他, 费心把这封信交给他。费心; 分心 《耗费心神(多用做请托或致谢时客套话)。》干扰; 打扰 《扰乱。》anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy. 他正在备课, 我不便去干扰他。đừng to tiếng quá, làm phiền người khác. 别大声说话, 干扰别人。驾 《指车辆, 借用为对人的敬辞。》口借光 《客套话, 用于请别人给自己方便或向人询问。》làm phiền cho tôi đi qua một tý. 借光让我过去。 纠缠 《捣麻烦。》劳 《烦劳 (请别人做事所用的客气话)。》làm phiền. 劳驾。劳动 《敬辞, 烦劳。》làm phiền đến (ông, ngài, bà). 劳烦尊驾。làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến. 劳烦您走一趟。làm phiền anh đưa quyển sách đó cho tôi. 劳驾, 把那本书 递给我。方劳烦 《烦劳。》劳驾 《客套话, 用于请别人做事或 让路。》劳累 《敬词, 指让人受累(用于请人帮忙做事)。》磨蹭 《纠缠。》偏劳 《客套话, 用于请人帮忙或谢人代自己做事。》叨扰 《客套话, 打扰(受到款待, 表示感谢)。》絮聒 《麻烦(别人)。》找麻烦 《(给自己或别人)添麻烦。》裹乱 《加入其中扰乱; 搅扰。》相扰 《客套话, 打扰。》không có việc gì, không dám làm phiền. 无事不敢相扰。