lảo đảo tiếng Trung là gì?

lảo đảo tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lảo đảo trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lảo đảo tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lảo đảo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lảo đảo tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lảo đảo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lảo đảo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
打晃儿 《(身体)左右摇摆站立不稳。》
bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.
病刚好, 走路还有点儿打晃儿。
跌跌跄跄 《行走不稳的样子。》
跌跌撞撞 《(跌跌撞撞的)形容走路不稳。》
东倒西歪 《形容行走、坐立时身体歪斜或摇晃不稳的样子。》
磕磕撞撞 《形容因匆忙或酒醉而走起路来东倒西歪。》
踉跄; 踉 《走路不稳。》
dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngã.
一个踉跄, 险些跌倒。
《趔趄:身体歪斜, 脚步不稳。》
anh ấy lảo đảo bước vào nhà.
他趔着走进屋来。
lảo đảo rồi ngả vật ra.
打了个趔, 摔倒了。
蹒跚; 蹒; 盘跚 《腿脚不灵便, 走路缓慢、摇摆的样子。也作盘跚。》
一溜歪斜 《形容走路脚步不稳, 不能照直走。》
anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
他挑着一挑儿水, 一溜歪斜地从河边走上来。 晕高儿 《登高时头晕心跳。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lảo đảo hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lảo đảo trong tiếng Trung

打晃儿 《(身体)左右摇摆站立不稳。》bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo. 病刚好, 走路还有点儿打晃儿。跌跌跄跄 《行走不稳的样子。》跌跌撞撞 《(跌跌撞撞的)形容走路不稳。》东倒西歪 《形容行走、坐立时身体歪斜或摇晃不稳的样子。》磕磕撞撞 《形容因匆忙或酒醉而走起路来东倒西歪。》踉跄; 踉 《走路不稳。》dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngã. 一个踉跄, 险些跌倒。趔 《趔趄:身体歪斜, 脚步不稳。》anh ấy lảo đảo bước vào nhà. 他趔着走进屋来。lảo đảo rồi ngả vật ra. 打了个趔, 摔倒了。蹒跚; 蹒; 盘跚 《腿脚不灵便, 走路缓慢、摇摆的样子。也作盘跚。》一溜歪斜 《形容走路脚步不稳, 不能照直走。》anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên. 他挑着一挑儿水, 一溜歪斜地从河边走上来。 晕高儿 《登高时头晕心跳。》

Đây là cách dùng lảo đảo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lảo đảo tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 打晃儿 《(身体)左右摇摆站立不稳。》bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo. 病刚好, 走路还有点儿打晃儿。跌跌跄跄 《行走不稳的样子。》跌跌撞撞 《(跌跌撞撞的)形容走路不稳。》东倒西歪 《形容行走、坐立时身体歪斜或摇晃不稳的样子。》磕磕撞撞 《形容因匆忙或酒醉而走起路来东倒西歪。》踉跄; 踉 《走路不稳。》dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngã. 一个踉跄, 险些跌倒。趔 《趔趄:身体歪斜, 脚步不稳。》anh ấy lảo đảo bước vào nhà. 他趔着走进屋来。lảo đảo rồi ngả vật ra. 打了个趔, 摔倒了。蹒跚; 蹒; 盘跚 《腿脚不灵便, 走路缓慢、摇摆的样子。也作盘跚。》一溜歪斜 《形容走路脚步不稳, 不能照直走。》anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên. 他挑着一挑儿水, 一溜歪斜地从河边走上来。 晕高儿 《登高时头晕心跳。》