lập tức tiếng Trung là gì?

lập tức tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lập tức trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lập tức tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lập tức tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lập tức tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lập tức tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lập tức tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
打早 《尽快, 立刻, 赶早。》
当即 《立即; 马上就。》
nhận mệnh lệnh là lập tức lên đường.
接到命令, 当即出发。
当时; 当下 ; 立刻 《就在那个时刻; 马上; 立刻。》
登时 《立刻(多用于叙述过去的事情)。》
迭忙 《急忙; 迅速。》
顿; 顿即; 顿刻 ; 顿时 《立刻; 立即。》
跟手; 随即 《随后就; 立刻。》
anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
他接到电报, 跟手儿搭上汽车走了。 及时 《不拖延; 马上; 立刻。》
即刻 ; 立; 立地 ; 立刻; 立即; 立时; 马上; 应时; 眼看 《表示紧接着某个时候。》
lập tức xuất phát.
即刻出发。
lập tức tham gia chiến đấu.
即时参加战斗。
bỏ con dao xuống là lập tức thành Phật ngay.
放下屠刀, 立地成佛。
nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.
接到命令, 立即出发。
mời mọi người đến phòng họp ngay lập tức!
请大家立刻到会议室去!
các bạn học nghe đến câu này lập tức vỗ tay.
同学们听到这句话, 立刻鼓起掌来。
sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
事情打听清楚了, 立马给我个回话。
anh ấy lập tức tỉnh ngộ.
他立时省悟过来。
đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.
剧团一到, 立时就来了许多的人。
anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
他一收到电话, 立时三刻就动身回家。
xe vừa nghiêng, anh ấy đã ngã ngay lập tức.
车子一歪, 应时他就摔了下来。

立马; 立时三刻 《立刻; 马上。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lập tức hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lập tức trong tiếng Trung

打早 《尽快, 立刻, 赶早。》当即 《立即; 马上就。》nhận mệnh lệnh là lập tức lên đường. 接到命令, 当即出发。当时; 当下 ; 立刻 《就在那个时刻; 马上; 立刻。》登时 《立刻(多用于叙述过去的事情)。》迭忙 《急忙; 迅速。》顿; 顿即; 顿刻 ; 顿时 《立刻; 立即。》跟手; 随即 《随后就; 立刻。》anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay. 他接到电报, 跟手儿搭上汽车走了。 及时 《不拖延; 马上; 立刻。》即刻 ; 立; 立地 ; 立刻; 立即; 立时; 马上; 应时; 眼看 《表示紧接着某个时候。》lập tức xuất phát. 即刻出发。lập tức tham gia chiến đấu. 即时参加战斗。bỏ con dao xuống là lập tức thành Phật ngay. 放下屠刀, 立地成佛。nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát. 接到命令, 立即出发。mời mọi người đến phòng họp ngay lập tức!请大家立刻到会议室去!các bạn học nghe đến câu này lập tức vỗ tay. 同学们听到这句话, 立刻鼓起掌来。sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay. 事情打听清楚了, 立马给我个回话。anh ấy lập tức tỉnh ngộ. 他立时省悟过来。đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến. 剧团一到, 立时就来了许多的人。anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà. 他一收到电话, 立时三刻就动身回家。xe vừa nghiêng, anh ấy đã ngã ngay lập tức. 车子一歪, 应时他就摔了下来。方立马; 立时三刻 《立刻; 马上。》

Đây là cách dùng lập tức tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lập tức tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 打早 《尽快, 立刻, 赶早。》当即 《立即; 马上就。》nhận mệnh lệnh là lập tức lên đường. 接到命令, 当即出发。当时; 当下 ; 立刻 《就在那个时刻; 马上; 立刻。》登时 《立刻(多用于叙述过去的事情)。》迭忙 《急忙; 迅速。》顿; 顿即; 顿刻 ; 顿时 《立刻; 立即。》跟手; 随即 《随后就; 立刻。》anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay. 他接到电报, 跟手儿搭上汽车走了。 及时 《不拖延; 马上; 立刻。》即刻 ; 立; 立地 ; 立刻; 立即; 立时; 马上; 应时; 眼看 《表示紧接着某个时候。》lập tức xuất phát. 即刻出发。lập tức tham gia chiến đấu. 即时参加战斗。bỏ con dao xuống là lập tức thành Phật ngay. 放下屠刀, 立地成佛。nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát. 接到命令, 立即出发。mời mọi người đến phòng họp ngay lập tức!请大家立刻到会议室去!các bạn học nghe đến câu này lập tức vỗ tay. 同学们听到这句话, 立刻鼓起掌来。sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay. 事情打听清楚了, 立马给我个回话。anh ấy lập tức tỉnh ngộ. 他立时省悟过来。đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến. 剧团一到, 立时就来了许多的人。anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà. 他一收到电话, 立时三刻就动身回家。xe vừa nghiêng, anh ấy đã ngã ngay lập tức. 车子一歪, 应时他就摔了下来。方立马; 立时三刻 《立刻; 马上。》