lỗi thời tiếng Trung là gì?

lỗi thời tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lỗi thời trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lỗi thời tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lỗi thời tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lỗi thời tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lỗi thời tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lỗi thời tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
背时 《不合时宜。》
不合时宜 《不符合当前的潮流, 与当前的社会思想、习俗等不相投合。亦称"不入时宜"。》
ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi
绣花鞋这里早就不兴了 不兴 《不流行; 不合时尚。》
陈规 《已经不适用的规章制度。》
nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.
陈旧的观念, 应该抛弃。
腐旧; 陈腐; 陈旧 《旧的; 过时的。》
tư tưởng lỗi thời.
腐旧思想
老掉牙 《形容事物、言论等陈旧过时。》
土气 《不时髦。》
过时 《过去流行现在已经不流行; 陈旧不合时宜。》
anh ấy mặc chiếc áo dài lỗi thời.
他穿着一件过时的长袍。
quan niệm lỗi thời
过时的观念
thiết bị lỗi thời.
过时的设备
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lỗi thời hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lỗi thời trong tiếng Trung

背时 《不合时宜。》不合时宜 《不符合当前的潮流, 与当前的社会思想、习俗等不相投合。亦称"不入时宜"。》ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi绣花鞋这里早就不兴了 不兴 《不流行; 不合时尚。》陈规 《已经不适用的规章制度。》nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời. 陈旧的观念, 应该抛弃。腐旧; 陈腐; 陈旧 《旧的; 过时的。》tư tưởng lỗi thời. 腐旧思想老掉牙 《形容事物、言论等陈旧过时。》土气 《不时髦。》过时 《过去流行现在已经不流行; 陈旧不合时宜。》anh ấy mặc chiếc áo dài lỗi thời. 他穿着一件过时的长袍。quan niệm lỗi thời过时的观念thiết bị lỗi thời. 过时的设备

Đây là cách dùng lỗi thời tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lỗi thời tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 背时 《不合时宜。》不合时宜 《不符合当前的潮流, 与当前的社会思想、习俗等不相投合。亦称 不入时宜 。》ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi绣花鞋这里早就不兴了 不兴 《不流行; 不合时尚。》陈规 《已经不适用的规章制度。》nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời. 陈旧的观念, 应该抛弃。腐旧; 陈腐; 陈旧 《旧的; 过时的。》tư tưởng lỗi thời. 腐旧思想老掉牙 《形容事物、言论等陈旧过时。》土气 《不时髦。》过时 《过去流行现在已经不流行; 陈旧不合时宜。》anh ấy mặc chiếc áo dài lỗi thời. 他穿着一件过时的长袍。quan niệm lỗi thời过时的观念thiết bị lỗi thời. 过时的设备