lợi hại tiếng Trung là gì?

lợi hại tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lợi hại trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lợi hại tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lợi hại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lợi hại tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lợi hại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lợi hại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
经济 《对国民经济有利或有害的。》
可以; 狠; 惨烈; 严厉; 厉害; 天昏地暗; 利害; 唓; 唓嗻 《难以对付或忍受; 剧烈; 凶猛。也作利害。》
mồm mép của anh thật lợi hại.
你这 张嘴真可以。
người này thật lợi hại.
这人可真厉害。 利弊 《好处和害处。》
cân nhắc lợi hại.
权衡利弊。
không tính đến lợi hại.
不计利害。
nước cờ này lợi hại lắm.
这着棋十分利害。
người này lợi hại lắm.
这人可真利害。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lợi hại hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lợi hại trong tiếng Trung

经济 《对国民经济有利或有害的。》可以; 狠; 惨烈; 严厉; 厉害; 天昏地暗; 利害; 唓; 唓嗻 《难以对付或忍受; 剧烈; 凶猛。也作利害。》mồm mép của anh thật lợi hại. 你这 张嘴真可以。người này thật lợi hại. 这人可真厉害。 利弊 《好处和害处。》cân nhắc lợi hại. 权衡利弊。không tính đến lợi hại. 不计利害。nước cờ này lợi hại lắm. 这着棋十分利害。người này lợi hại lắm. 这人可真利害。

Đây là cách dùng lợi hại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lợi hại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 经济 《对国民经济有利或有害的。》可以; 狠; 惨烈; 严厉; 厉害; 天昏地暗; 利害; 唓; 唓嗻 《难以对付或忍受; 剧烈; 凶猛。也作利害。》mồm mép của anh thật lợi hại. 你这 张嘴真可以。người này thật lợi hại. 这人可真厉害。 利弊 《好处和害处。》cân nhắc lợi hại. 权衡利弊。không tính đến lợi hại. 不计利害。nước cờ này lợi hại lắm. 这着棋十分利害。người này lợi hại lắm. 这人可真利害。