mấu chốt tiếng Trung là gì?

mấu chốt tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mấu chốt trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

mấu chốt tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm mấu chốt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mấu chốt tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm mấu chốt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mấu chốt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
关键 《比喻事物最关紧要的部分; 对情况起决定作用的因素。》
hiểu rõ tình hình là giải quyết điểm mấu chốt của vấn đề.
摸清情况是解决问题的关键。 关节 《起关键性作用的环节。》
đây là điểm mấu chốt của vấn đề.
这是问题关节的所在。
phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra
điể̀m
mấu chốt.
认真分析, 找出关节。
《事情变化的枢纽; 有重要关系的环节。》

节骨眼; 节骨眼儿 《比喻紧要的, 能起决定作用的环节或时机。》
làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
做工作要抓住节骨眼儿, 别乱抓一气。 坎儿 《指最紧要的地方或时机。》
枢机; 窍 《事物的关键。》
锁钥 《比喻做好一件事的重要关键。》
眼; 眼儿 《指事物的关键所在。》
支点 《指事物的中心或关键。》
điểm mấu chốt của chiến lược.
战略支点
问题 《关键; 重要之点。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ mấu chốt hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mấu chốt trong tiếng Trung

关键 《比喻事物最关紧要的部分; 对情况起决定作用的因素。》hiểu rõ tình hình là giải quyết điểm mấu chốt của vấn đề. 摸清情况是解决问题的关键。 关节 《起关键性作用的环节。》đây là điểm mấu chốt của vấn đề. 这是问题关节的所在。phân tích kỹ càng, sẽ tìm rađiể̀mmấu chốt. 认真分析, 找出关节。机 《事情变化的枢纽; 有重要关系的环节。》方节骨眼; 节骨眼儿 《比喻紧要的, 能起决定作用的环节或时机。》làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh. 做工作要抓住节骨眼儿, 别乱抓一气。 坎儿 《指最紧要的地方或时机。》枢机; 窍 《事物的关键。》锁钥 《比喻做好一件事的重要关键。》眼; 眼儿 《指事物的关键所在。》支点 《指事物的中心或关键。》điểm mấu chốt của chiến lược. 战略支点问题 《关键; 重要之点。》

Đây là cách dùng mấu chốt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mấu chốt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 关键 《比喻事物最关紧要的部分; 对情况起决定作用的因素。》hiểu rõ tình hình là giải quyết điểm mấu chốt của vấn đề. 摸清情况是解决问题的关键。 关节 《起关键性作用的环节。》đây là điểm mấu chốt của vấn đề. 这是问题关节的所在。phân tích kỹ càng, sẽ tìm rađiể̀mmấu chốt. 认真分析, 找出关节。机 《事情变化的枢纽; 有重要关系的环节。》方节骨眼; 节骨眼儿 《比喻紧要的, 能起决定作用的环节或时机。》làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh. 做工作要抓住节骨眼儿, 别乱抓一气。 坎儿 《指最紧要的地方或时机。》枢机; 窍 《事物的关键。》锁钥 《比喻做好一件事的重要关键。》眼; 眼儿 《指事物的关键所在。》支点 《指事物的中心或关键。》điểm mấu chốt của chiến lược. 战略支点问题 《关键; 重要之点。》