mệt mỏi tiếng Trung là gì?

mệt mỏi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mệt mỏi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

mệt mỏi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm mệt mỏi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mệt mỏi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm mệt mỏi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mệt mỏi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)


吃力 《疲劳。》
惙; 顿; 倦; 困; 困乏; 疲倦 《疲乏。》
发酸 《因疾病或疲劳而感到肢体酸痛无力。》
乏力 《身体疲倦; 没有力气。》
toàn thân mệt mỏi
浑身乏力
《疲劳; 病。》
虺 ; 虺尵 《疲劳生病(多用于马)。》

困惫 《非常疲乏。》
mệt mỏi vô cùng.
困惫不堪。
mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
终日劳碌, 十分困顿。
đi cả một ngày đường, mọi người ai cũng mệt mỏi.
走了一天路, 大家都困乏了。
mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
一连 忙了几天, 大家都十 分困倦。 困顿 《劳累到不能支持
。》
困倦 《疲乏想睡。》
《 疲倦; 没力气。》
người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi.
身子发懒, 大概是感冒了。


劳乏 《疲倦; 劳累。》
anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
他连续工作了一整天也不觉得劳倦。
劳倦 《疲劳; 疲倦。》
羸; 羸顿 《疲惫困顿。》
《疲劳。》
càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
越干越有劲儿, 一点也不觉得累。 苶; 疲苶 《疲倦; 精神不振。》
疲 ; 疲劳; 疲乏 《因体力或脑力消耗过多而需要休息。》
mệt mỏi vì công việc bận rộn.
疲于奔命。
疲顿; 疲惫 《非常疲乏。》
疲塌 《松懈拖沓。也做疲沓。》
疲于奔命 《原指不断受到命令或逼迫而奔走疲劳, 后来也指事情繁多忙不过来。》
仆仆 《形容旅途劳累。》
慵; 酸懒 《身体发酸而疲倦。》
酸溜溜 《形容轻微酸痛的感觉。》
委顿 《疲乏; 没有精神。》
恹; 恹恹 《形容患病而精神疲乏。》
mệt mỏi muốn ngủ
恹恹欲睡
无力 《没有气力。》
chân tay mệt mỏi
四肢无力。
乏顿; 乏倦。《疲乏困顿。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ mệt mỏi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mệt mỏi trong tiếng Trung

方吃力 《疲劳。》惙; 顿; 倦; 困; 困乏; 疲倦 《疲乏。》发酸 《因疾病或疲劳而感到肢体酸痛无力。》乏力 《身体疲倦; 没有力气。》toàn thân mệt mỏi浑身乏力痯 《疲劳; 病。》虺 ; 虺尵 《疲劳生病(多用于马)。》书困惫 《非常疲乏。》mệt mỏi vô cùng. 困惫不堪。mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi. 终日劳碌, 十分困顿。đi cả một ngày đường, mọi người ai cũng mệt mỏi. 走了一天路, 大家都困乏了。mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi. 一连 忙了几天, 大家都十 分困倦。 困顿 《劳累到不能支持《。》《困倦 《疲乏想睡。》《懒 《 疲倦; 没力气。》《người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi. 身子发懒, 大概是感冒了。《书《劳乏 《疲倦; 劳累。》《anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi. 他连续工作了一整天也不觉得劳倦。《劳倦 《疲劳; 疲倦。》《羸; 羸顿 《疲惫困顿。》《累 《疲劳。》《càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào. 越干越有劲儿, 一点也不觉得累。 苶; 疲苶 《疲倦; 精神不振。》《疲 ; 疲劳; 疲乏 《因体力或脑力消耗过多而需要休息。》《mệt mỏi vì công việc bận rộn. 疲于奔命。《疲顿; 疲惫 《非常疲乏。》《疲塌 《松懈拖沓。也做疲沓。》《疲于奔命 《原指不断受到命令或逼迫而奔走疲劳, 后来也指事情繁多忙不过来。》《仆仆 《形容旅途劳累。》《慵; 酸懒 《身体发酸而疲倦。》《酸溜溜 《形容轻微酸痛的感觉。》《委顿 《疲乏; 没有精神。》《恹; 恹恹 《形容患病而精神疲乏。》《mệt mỏi muốn ngủ恹恹欲睡《无力 《没有气力。》《chân tay mệt mỏi四肢无力。《乏顿; 乏倦。《疲乏困顿。》

Đây là cách dùng mệt mỏi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mệt mỏi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 方吃力 《疲劳。》惙; 顿; 倦; 困; 困乏; 疲倦 《疲乏。》发酸 《因疾病或疲劳而感到肢体酸痛无力。》乏力 《身体疲倦; 没有力气。》toàn thân mệt mỏi浑身乏力痯 《疲劳; 病。》虺 ; 虺尵 《疲劳生病(多用于马)。》书困惫 《非常疲乏。》mệt mỏi vô cùng. 困惫不堪。mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi. 终日劳碌, 十分困顿。đi cả một ngày đường, mọi người ai cũng mệt mỏi. 走了一天路, 大家都困乏了。mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi. 一连 忙了几天, 大家都十 分困倦。 困顿 《劳累到不能支持《。》《困倦 《疲乏想睡。》《懒 《 疲倦; 没力气。》《người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi. 身子发懒, 大概是感冒了。《书《劳乏 《疲倦; 劳累。》《anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi. 他连续工作了一整天也不觉得劳倦。《劳倦 《疲劳; 疲倦。》《羸; 羸顿 《疲惫困顿。》《累 《疲劳。》《càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào. 越干越有劲儿, 一点也不觉得累。 苶; 疲苶 《疲倦; 精神不振。》《疲 ; 疲劳; 疲乏 《因体力或脑力消耗过多而需要休息。》《mệt mỏi vì công việc bận rộn. 疲于奔命。《疲顿; 疲惫 《非常疲乏。》《疲塌 《松懈拖沓。也做疲沓。》《疲于奔命 《原指不断受到命令或逼迫而奔走疲劳, 后来也指事情繁多忙不过来。》《仆仆 《形容旅途劳累。》《慵; 酸懒 《身体发酸而疲倦。》《酸溜溜 《形容轻微酸痛的感觉。》《委顿 《疲乏; 没有精神。》《恹; 恹恹 《形容患病而精神疲乏。》《mệt mỏi muốn ngủ恹恹欲睡《无力 《没有气力。》《chân tay mệt mỏi四肢无力。《乏顿; 乏倦。《疲乏困顿。》