một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Trung là gì?

một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng một người làm quan cả họ được nhờ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

拔茅连茹 《茅, 即白茅。拔起茅草, 根相牵连。比喻互相引茅, 一人升就连带引进许多人。茹:植物根部互相牵连的样子。 >
弹冠相庆 《《汉书·王吉传》:"吉与贡禹为友, 世称"王阳在位, 贡公弹冠", 言其取舍同也"(弹冠:掸去帽子上的尘土, 准备做官)。后来用"弹冠相庆"指一人当了官或升了官, 他的同伙也互相庆贺将有官可做。》
一人得道, 鸡犬升天 《传说汉代淮南王刘安修炼成仙, 全家升天, 连鸡狗吃了仙药也都升了天(见于汉代王充《论衡·道虚》)。后来用"一人得道, 鸡犬升天"比喻一个人得势, 他的亲戚朋友也跟着沾光。"升天"也 说飞升。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ một người làm quan cả họ được nhờ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của một người làm quan cả họ được nhờ trong tiếng Trung

拔茅连茹 《茅, 即白茅。拔起茅草, 根相牵连。比喻互相引茅, 一人升就连带引进许多人。茹:植物根部互相牵连的样子。 >弹冠相庆 《《汉书·王吉传》:"吉与贡禹为友, 世称"王阳在位, 贡公弹冠", 言其取舍同也"(弹冠:掸去帽子上的尘土, 准备做官)。后来用"弹冠相庆"指一人当了官或升了官, 他的同伙也互相庆贺将有官可做。》一人得道, 鸡犬升天 《传说汉代淮南王刘安修炼成仙, 全家升天, 连鸡狗吃了仙药也都升了天(见于汉代王充《论衡·道虚》)。后来用"一人得道, 鸡犬升天"比喻一个人得势, 他的亲戚朋友也跟着沾光。"升天"也 说飞升。》

Đây là cách dùng một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ một người làm quan cả họ được nhờ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 拔茅连茹 《茅, 即白茅。拔起茅草, 根相牵连。比喻互相引茅, 一人升就连带引进许多人。茹:植物根部互相牵连的样子。 >弹冠相庆 《《汉书·王吉传》: 吉与贡禹为友, 世称 王阳在位, 贡公弹冠 , 言其取舍同也 (弹冠:掸去帽子上的尘土, 准备做官)。后来用 弹冠相庆 指一人当了官或升了官, 他的同伙也互相庆贺将有官可做。》一人得道, 鸡犬升天 《传说汉代淮南王刘安修炼成仙, 全家升天, 连鸡狗吃了仙药也都升了天(见于汉代王充《论衡·道虚》)。后来用 一人得道, 鸡犬升天 比喻一个人得势, 他的亲戚朋友也跟着沾光。 升天 也 说飞升。》