mới tiếng Trung là gì?

mới tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mới trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

mới tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm mới tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mới tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm mới tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mới tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
才; 乃; 迺; 始 《副, 表示只有在某种条件下然后怎样(前面常常用"只有、必须"或含有这类意思)。》
chỉ có dựa vào quần chúng, mới làm tốt công việc được.
只有依靠群众, 才能把工作做好。
chỉ có khiêm tốn mới có thể tiến bộ được.
惟虚心乃能进步。
方; 方才; 方始 《副词, 表示时间或条件关系, 跟"才"相同而语气稍重。》
tuổi mới 20.
年方二十。
đợi mãi đến tối, anh ấy mới về.
等到天黑, 他方才回来。
suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.
斟酌再三, 方始下笔。
cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế.
现在种的树, 要过几年方始见效益。 甫 《刚刚。》
tuổi mới đôi mươi
年甫二十。
仅仅 《副词, 表示限于某个范围, 意思跟"只"相同而更强调。》
《生疏。》
时尚 《当时的风尚。》
《刚出现的或刚经验到的(跟"旧"或"老"相对)。》
thị hiếu mới; tập tục mới
新风气。
Giống mới; hàng mới.
新品种。
cương vị công tác mới
新的工作岗位。
xã hội mới
新社会。
văn nghệ mới
新文艺。
sữa lỗi lầm tự đổi mới; làm lại cuộc đời.
改过自新。
bộ mặt mới
面目一新
。 bút mới; viết mới.
新笔。
bộ đồ này hoàn toàn mới.
这套衣服是全新 的。
kiểu dáng đổi mới
花样翻新。
bỏ cái cũ tạo ra cái mới
推陈出新。
một lớp người mới trưởng thành khoẻ mạnh
一代新人在茁壮成长。
tôi mới đến.
我是新来的。
quyển sách này tôi mới mua.
这几本书是我新买的。
《刚刚开始; 起初。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ mới hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mới trong tiếng Trung

才; 乃; 迺; 始 《副, 表示只有在某种条件下然后怎样(前面常常用"只有、必须"或含有这类意思)。》chỉ có dựa vào quần chúng, mới làm tốt công việc được. 只有依靠群众, 才能把工作做好。chỉ có khiêm tốn mới có thể tiến bộ được. 惟虚心乃能进步。方; 方才; 方始 《副词, 表示时间或条件关系, 跟"才"相同而语气稍重。》tuổi mới 20. 年方二十。đợi mãi đến tối, anh ấy mới về. 等到天黑, 他方才回来。suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết. 斟酌再三, 方始下笔。cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế. 现在种的树, 要过几年方始见效益。 甫 《刚刚。》tuổi mới đôi mươi年甫二十。仅仅 《副词, 表示限于某个范围, 意思跟"只"相同而更强调。》生 《生疏。》时尚 《当时的风尚。》新 《刚出现的或刚经验到的(跟"旧"或"老"相对)。》thị hiếu mới; tập tục mới新风气。Giống mới; hàng mới. 新品种。cương vị công tác mới新的工作岗位。xã hội mới新社会。văn nghệ mới新文艺。sữa lỗi lầm tự đổi mới; làm lại cuộc đời. 改过自新。bộ mặt mới面目一新。 bút mới; viết mới. 新笔。bộ đồ này hoàn toàn mới. 这套衣服是全新 的。kiểu dáng đổi mới花样翻新。bỏ cái cũ tạo ra cái mới推陈出新。một lớp người mới trưởng thành khoẻ mạnh一代新人在茁壮成长。tôi mới đến. 我是新来的。quyển sách này tôi mới mua. 这几本书是我新买的。乍 《刚刚开始; 起初。》

Đây là cách dùng mới tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mới tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 才; 乃; 迺; 始 《副, 表示只有在某种条件下然后怎样(前面常常用 只有、必须 或含有这类意思)。》chỉ có dựa vào quần chúng, mới làm tốt công việc được. 只有依靠群众, 才能把工作做好。chỉ có khiêm tốn mới có thể tiến bộ được. 惟虚心乃能进步。方; 方才; 方始 《副词, 表示时间或条件关系, 跟 才 相同而语气稍重。》tuổi mới 20. 年方二十。đợi mãi đến tối, anh ấy mới về. 等到天黑, 他方才回来。suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết. 斟酌再三, 方始下笔。cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế. 现在种的树, 要过几年方始见效益。 甫 《刚刚。》tuổi mới đôi mươi年甫二十。仅仅 《副词, 表示限于某个范围, 意思跟 只 相同而更强调。》生 《生疏。》时尚 《当时的风尚。》新 《刚出现的或刚经验到的(跟 旧 或 老 相对)。》thị hiếu mới; tập tục mới新风气。Giống mới; hàng mới. 新品种。cương vị công tác mới新的工作岗位。xã hội mới新社会。văn nghệ mới新文艺。sữa lỗi lầm tự đổi mới; làm lại cuộc đời. 改过自新。bộ mặt mới面目一新。 bút mới; viết mới. 新笔。bộ đồ này hoàn toàn mới. 这套衣服是全新 的。kiểu dáng đổi mới花样翻新。bỏ cái cũ tạo ra cái mới推陈出新。một lớp người mới trưởng thành khoẻ mạnh一代新人在茁壮成长。tôi mới đến. 我是新来的。quyển sách này tôi mới mua. 这几本书是我新买的。乍 《刚刚开始; 起初。》