nơi tiếng Trung là gì?

nơi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nơi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nơi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nơi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nơi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nơi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nơi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
场; 场儿 《适应某种需要的比较大的地方。》
场合 《一定的时间、地点、情况。》
ở nơi công cộng, phải tuân thủ theo trật tự.
在公共场合, 要遵守秩序。
nơi công cộng.
公共场所。
场所 《活动的处所。》
处; 搭儿; 地; 地方; 地方儿; 方; 境; 块儿; 去处 《某一区域; 空间的一部分; 部位。》
nơi sâu thẳm trong tâm hồn.
心灵深处。
không chốn nương thân; không nơi nương tựa; không biết trốn vào đâu.
无地自容
地点 《所在的地方。》
地位; 份儿 《(人或物)所占的地方。》
定址 《把建筑工程的位置设在(某地)。》
《附在"这、那、哪"等字后面表示地点。》
所在 《处所。》
《所。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nơi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nơi trong tiếng Trung

场; 场儿 《适应某种需要的比较大的地方。》场合 《一定的时间、地点、情况。》ở nơi công cộng, phải tuân thủ theo trật tự. 在公共场合, 要遵守秩序。nơi công cộng. 公共场所。场所 《活动的处所。》处; 搭儿; 地; 地方; 地方儿; 方; 境; 块儿; 去处 《某一区域; 空间的一部分; 部位。》nơi sâu thẳm trong tâm hồn. 心灵深处。không chốn nương thân; không nơi nương tựa; không biết trốn vào đâu. 无地自容地点 《所在的地方。》地位; 份儿 《(人或物)所占的地方。》定址 《把建筑工程的位置设在(某地)。》里 《附在"这、那、哪"等字后面表示地点。》所在 《处所。》攸 《所。》

Đây là cách dùng nơi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nơi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 场; 场儿 《适应某种需要的比较大的地方。》场合 《一定的时间、地点、情况。》ở nơi công cộng, phải tuân thủ theo trật tự. 在公共场合, 要遵守秩序。nơi công cộng. 公共场所。场所 《活动的处所。》处; 搭儿; 地; 地方; 地方儿; 方; 境; 块儿; 去处 《某一区域; 空间的一部分; 部位。》nơi sâu thẳm trong tâm hồn. 心灵深处。không chốn nương thân; không nơi nương tựa; không biết trốn vào đâu. 无地自容地点 《所在的地方。》地位; 份儿 《(人或物)所占的地方。》定址 《把建筑工程的位置设在(某地)。》里 《附在 这、那、哪 等字后面表示地点。》所在 《处所。》攸 《所。》