nương tựa tiếng Trung là gì?

nương tựa tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nương tựa trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nương tựa tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nương tựa tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nương tựa tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nương tựa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nương tựa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
存身 《安身。》
《辅助。》
nương tựa lẫn nhau; hỗ trợ lẫn nhau.
相辅而行。
辅车相依 《《左传》僖公五年:"谚所谓辅车相依、唇亡齿寒者, 其虞虢之谓也"(辅:颊骨; 车:牙床)。比喻两者关系密切, 互相依存。》
附丽; 依附 《附着。》
không nơi nương tựa
无所附丽。 怙; 依傍; 依凭; 依托; 指靠; 凭; 指仗 《依靠。》
怙恃 《《诗·小雅·蓼莪》:"无父何怙, 无母何恃"。后来用怙恃为父母的代称。》
thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.
少失怙恃。 栖止 《栖身。》
依赖; 倚赖 《指各个事物或现象互为条件而不可分离。》
归依 《投靠; 依附。》
không nơi nương tựa.
无所归依。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nương tựa hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nương tựa trong tiếng Trung

存身 《安身。》辅 《辅助。》nương tựa lẫn nhau; hỗ trợ lẫn nhau. 相辅而行。辅车相依 《《左传》僖公五年:"谚所谓辅车相依、唇亡齿寒者, 其虞虢之谓也"(辅:颊骨; 车:牙床)。比喻两者关系密切, 互相依存。》附丽; 依附 《附着。》không nơi nương tựa无所附丽。 怙; 依傍; 依凭; 依托; 指靠; 凭; 指仗 《依靠。》怙恃 《《诗·小雅·蓼莪》:"无父何怙, 无母何恃"。后来用怙恃为父母的代称。》thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa. 少失怙恃。 栖止 《栖身。》依赖; 倚赖 《指各个事物或现象互为条件而不可分离。》归依 《投靠; 依附。》không nơi nương tựa. 无所归依。

Đây là cách dùng nương tựa tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nương tựa tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 存身 《安身。》辅 《辅助。》nương tựa lẫn nhau; hỗ trợ lẫn nhau. 相辅而行。辅车相依 《《左传》僖公五年: 谚所谓辅车相依、唇亡齿寒者, 其虞虢之谓也 (辅:颊骨; 车:牙床)。比喻两者关系密切, 互相依存。》附丽; 依附 《附着。》không nơi nương tựa无所附丽。 怙; 依傍; 依凭; 依托; 指靠; 凭; 指仗 《依靠。》怙恃 《《诗·小雅·蓼莪》: 无父何怙, 无母何恃 。后来用怙恃为父母的代称。》thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa. 少失怙恃。 栖止 《栖身。》依赖; 倚赖 《指各个事物或现象互为条件而不可分离。》归依 《投靠; 依附。》không nơi nương tựa. 无所归依。