nền tảng tiếng Trung là gì?

nền tảng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nền tảng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nền tảng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nền tảng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nền tảng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nền tảng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nền tảng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《垫在房屋柱子底下的石头。》
nền tảng; cơ sở.
基础。 基本 《根本。》
nhân dân là nền tảng của quốc gia.
人民是国家的基本。
基; 基干; 骨干; 基础 《事物发展的根本或起点。》
nông nghiệp là nền tảng của nền kinh tế quốc dân.
农业是国民经济的基础。
基石 《做建筑物基础的石头、多用做比喻。》
liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
工农联盟是我们建成社会主义的基石。 基点 《事物发展的根本或起点。》
立脚点 《观察或判断事物时所处的地位。》
墙脚 《比喻基础。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nền tảng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nền tảng trong tiếng Trung

础 《垫在房屋柱子底下的石头。》nền tảng; cơ sở. 基础。 基本 《根本。》nhân dân là nền tảng của quốc gia. 人民是国家的基本。基; 基干; 骨干; 基础 《事物发展的根本或起点。》nông nghiệp là nền tảng của nền kinh tế quốc dân. 农业是国民经济的基础。基石 《做建筑物基础的石头、多用做比喻。》liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội. 工农联盟是我们建成社会主义的基石。 基点 《事物发展的根本或起点。》立脚点 《观察或判断事物时所处的地位。》墙脚 《比喻基础。》

Đây là cách dùng nền tảng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nền tảng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 础 《垫在房屋柱子底下的石头。》nền tảng; cơ sở. 基础。 基本 《根本。》nhân dân là nền tảng của quốc gia. 人民是国家的基本。基; 基干; 骨干; 基础 《事物发展的根本或起点。》nông nghiệp là nền tảng của nền kinh tế quốc dân. 农业是国民经济的基础。基石 《做建筑物基础的石头、多用做比喻。》liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội. 工农联盟是我们建成社会主义的基石。 基点 《事物发展的根本或起点。》立脚点 《观察或判断事物时所处的地位。》墙脚 《比喻基础。》