phép biện chứng tiếng Trung là gì?

phép biện chứng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phép biện chứng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phép biện chứng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phép biện chứng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phép biện chứng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phép biện chứng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phép biện chứng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

辩证法 《 关于事物矛盾的运动、发展、变化的一般的规律的哲学学说。它是和形而上学相对立的世界观和方法论, 认为事物处在不断运动、变化和发展之中, 是由于事物内部的矛盾斗争所引起的。在历史上辩证 法经历了自发、唯心、唯物三个阶段, 自发的辩证法是朴素的、直观的, 只能对世界作一般的描述。唯心 的辩证法虽然揭示了客观世界的辩证现实, 但它在解释这个问题时用的是神秘主义和唯心主义观点。辩证 法只有发展到了马克思主义的唯物辩证法才成为一门真正的科学。参看(唯物辩证法)。》
两点论 《指辩证法的全面观点, 即全面地看问题, 分清主次, 不但看到事物的正面, 也要看到它的反面; 不但看到事物的现状, 也要看到矛盾的双方经过斗争在一定条件下可以互相转化。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phép biện chứng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phép biện chứng trong tiếng Trung

辩证法 《 关于事物矛盾的运动、发展、变化的一般的规律的哲学学说。它是和形而上学相对立的世界观和方法论, 认为事物处在不断运动、变化和发展之中, 是由于事物内部的矛盾斗争所引起的。在历史上辩证 法经历了自发、唯心、唯物三个阶段, 自发的辩证法是朴素的、直观的, 只能对世界作一般的描述。唯心 的辩证法虽然揭示了客观世界的辩证现实, 但它在解释这个问题时用的是神秘主义和唯心主义观点。辩证 法只有发展到了马克思主义的唯物辩证法才成为一门真正的科学。参看(唯物辩证法)。》两点论 《指辩证法的全面观点, 即全面地看问题, 分清主次, 不但看到事物的正面, 也要看到它的反面; 不但看到事物的现状, 也要看到矛盾的双方经过斗争在一定条件下可以互相转化。》

Đây là cách dùng phép biện chứng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phép biện chứng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 辩证法 《 关于事物矛盾的运动、发展、变化的一般的规律的哲学学说。它是和形而上学相对立的世界观和方法论, 认为事物处在不断运动、变化和发展之中, 是由于事物内部的矛盾斗争所引起的。在历史上辩证 法经历了自发、唯心、唯物三个阶段, 自发的辩证法是朴素的、直观的, 只能对世界作一般的描述。唯心 的辩证法虽然揭示了客观世界的辩证现实, 但它在解释这个问题时用的是神秘主义和唯心主义观点。辩证 法只有发展到了马克思主义的唯物辩证法才成为一门真正的科学。参看(唯物辩证法)。》两点论 《指辩证法的全面观点, 即全面地看问题, 分清主次, 不但看到事物的正面, 也要看到它的反面; 不但看到事物的现状, 也要看到矛盾的双方经过斗争在一定条件下可以互相转化。》