quy tắc chung tiếng Trung là gì?

quy tắc chung tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quy tắc chung trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

quy tắc chung tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm quy tắc chung tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quy tắc chung tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm quy tắc chung tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quy tắc chung tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
公例 《一般的规律。》
守则 《共同遵守的规则。》
quy tắc chung của học sinh.
学生守则。
通则 《适合于一般情况的规章或法则。》
总纲 《总的原则、要点; 总的纲领。》
总则 《规章条例的最前面的概括性的条文。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ quy tắc chung hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quy tắc chung trong tiếng Trung

公例 《一般的规律。》守则 《共同遵守的规则。》quy tắc chung của học sinh. 学生守则。通则 《适合于一般情况的规章或法则。》总纲 《总的原则、要点; 总的纲领。》总则 《规章条例的最前面的概括性的条文。》

Đây là cách dùng quy tắc chung tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quy tắc chung tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 公例 《一般的规律。》守则 《共同遵守的规则。》quy tắc chung của học sinh. 学生守则。通则 《适合于一般情况的规章或法则。》总纲 《总的原则、要点; 总的纲领。》总则 《规章条例的最前面的概括性的条文。》