quy định tiếng Trung là gì?

quy định tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quy định trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

quy định tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm quy định tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quy định tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm quy định tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quy định tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
定规 《一定的规矩; 成规。》
cuối tháng kiểm lại, đã thành quy định.
月底盘点, 已成定规。
公约 《机关、团体或街道居民内部拟订的共同遵守的章程。》
quy định về vệ sinh
卫生公约
一定 《规定的; 确定的。》
mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
每天工作几小时, 学习几小时, 休息几小时, 都有一定。 指定 《确定(做某件事的人、时间、地点等)。》
các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
各组分头出发, 到指定的地点集合。 制 《拟订; 规定。》
规章 《规则章程。》
制订 《创制拟定。》
制定 《定出(法律、规程、计划等)。》
制度 《要求大家共同遵守的办事规程或行动准则。》
制约 《甲事物本身的存在和变化以乙事物的存在和变化为条件, 则甲事物为乙事物所制约。》
《规则; 成例。》
quy định của trường học
校规
规定 《对某一事物做出关于方式、方法或数量、质量的决定。》
quy định tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
规定产品的质量标准。
không thể quá thời hạn quy định
不得超过规定的日期。
quy định như thế, nét khái quát của tiếng Phổ thông rất rõ ràng
这样规定下来, 普通话的轮廓就非常清楚了。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ quy định hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quy định trong tiếng Trung

定规 《一定的规矩; 成规。》cuối tháng kiểm lại, đã thành quy định. 月底盘点, 已成定规。公约 《机关、团体或街道居民内部拟订的共同遵守的章程。》quy định về vệ sinh卫生公约一定 《规定的; 确定的。》mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn. 每天工作几小时, 学习几小时, 休息几小时, 都有一定。 指定 《确定(做某件事的人、时间、地点等)。》các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại. 各组分头出发, 到指定的地点集合。 制 《拟订; 规定。》规章 《规则章程。》制订 《创制拟定。》制定 《定出(法律、规程、计划等)。》制度 《要求大家共同遵守的办事规程或行动准则。》制约 《甲事物本身的存在和变化以乙事物的存在和变化为条件, 则甲事物为乙事物所制约。》规 《规则; 成例。》quy định của trường học校规规定 《对某一事物做出关于方式、方法或数量、质量的决定。》quy định tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm. 规定产品的质量标准。không thể quá thời hạn quy định不得超过规定的日期。quy định như thế, nét khái quát của tiếng Phổ thông rất rõ ràng这样规定下来, 普通话的轮廓就非常清楚了。

Đây là cách dùng quy định tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quy định tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 定规 《一定的规矩; 成规。》cuối tháng kiểm lại, đã thành quy định. 月底盘点, 已成定规。公约 《机关、团体或街道居民内部拟订的共同遵守的章程。》quy định về vệ sinh卫生公约一定 《规定的; 确定的。》mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn. 每天工作几小时, 学习几小时, 休息几小时, 都有一定。 指定 《确定(做某件事的人、时间、地点等)。》các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại. 各组分头出发, 到指定的地点集合。 制 《拟订; 规定。》规章 《规则章程。》制订 《创制拟定。》制定 《定出(法律、规程、计划等)。》制度 《要求大家共同遵守的办事规程或行动准则。》制约 《甲事物本身的存在和变化以乙事物的存在和变化为条件, 则甲事物为乙事物所制约。》规 《规则; 成例。》quy định của trường học校规规定 《对某一事物做出关于方式、方法或数量、质量的决定。》quy định tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm. 规定产品的质量标准。không thể quá thời hạn quy định不得超过规定的日期。quy định như thế, nét khái quát của tiếng Phổ thông rất rõ ràng这样规定下来, 普通话的轮廓就非常清楚了。