quý báu tiếng Trung là gì?

quý báu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quý báu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

quý báu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm quý báu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quý báu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm quý báu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quý báu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
宝; 珍贵 《价值大; 意义深刻; 宝贵。》
宝贵; 金贵; 甘贵 《极有价值, 非常难得。可以形容具体事物, 也可以形容抽象事物。》
đây là một số tài sản văn hoá đào được vô cùng quý báu
这是一些十分宝贵的出土文物 大好 《很好; 美好。》
thời gian quý báu
大好时光
黄金 《比喻宝贵。》
thời gian quý báu của phát sóng truyền hình.
电视广播的黄金时间。 名贵 《著名而且珍贵。》
《珍奇; 贵重。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ quý báu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quý báu trong tiếng Trung

宝; 珍贵 《价值大; 意义深刻; 宝贵。》宝贵; 金贵; 甘贵 《极有价值, 非常难得。可以形容具体事物, 也可以形容抽象事物。》đây là một số tài sản văn hoá đào được vô cùng quý báu这是一些十分宝贵的出土文物 大好 《很好; 美好。》thời gian quý báu大好时光黄金 《比喻宝贵。》thời gian quý báu của phát sóng truyền hình. 电视广播的黄金时间。 名贵 《著名而且珍贵。》玮 《珍奇; 贵重。》

Đây là cách dùng quý báu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quý báu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 宝; 珍贵 《价值大; 意义深刻; 宝贵。》宝贵; 金贵; 甘贵 《极有价值, 非常难得。可以形容具体事物, 也可以形容抽象事物。》đây là một số tài sản văn hoá đào được vô cùng quý báu这是一些十分宝贵的出土文物 大好 《很好; 美好。》thời gian quý báu大好时光黄金 《比喻宝贵。》thời gian quý báu của phát sóng truyền hình. 电视广播的黄金时间。 名贵 《著名而且珍贵。》玮 《珍奇; 贵重。》