quấn tiếng Trung là gì?

quấn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quấn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

quấn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm quấn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quấn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm quấn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quấn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用纸、布等裹起来。》
trên đầu quấn khăn lông trắng
头上包 着一条白毛巾。
缠; 缠绕 《条状物回旋地束缚在别的物体上。》
quấn chỉ.
缠线。
缠磨 《纠缠; 搅扰。》
bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi.
许多事情缠磨着他, 使他忙乱不堪。
trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
电磁铁的上面缠绕着导线。
《用竹篾或金属条捆紧; 用带子之类勒住。》
卷; 卷儿 《裹成圆筒形的东西。》
quấn chăn nệm.
铺盖卷儿。 缭 《缠绕。》
quấn quanh.
缭绕。
袢; 襻 《用绳子、线等绕竹, 使分开的东西连在一起。》
dùng dây quấn lên.
用绳子襻上。
《义同"绕"(rào), 用于"围绕、环绕、缠绕、缭绕"等。》
《(用纸、布或其他片状物)缠绕; 包扎。》
quấn xà cạp
裹腿
裹扎 《包扎。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ quấn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quấn trong tiếng Trung

包 《用纸、布等裹起来。》trên đầu quấn khăn lông trắng头上包 着一条白毛巾。缠; 缠绕 《条状物回旋地束缚在别的物体上。》quấn chỉ. 缠线。缠磨 《纠缠; 搅扰。》bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi. 许多事情缠磨着他, 使他忙乱不堪。trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn. 电磁铁的上面缠绕着导线。箍 《用竹篾或金属条捆紧; 用带子之类勒住。》卷; 卷儿 《裹成圆筒形的东西。》quấn chăn nệm. 铺盖卷儿。 缭 《缠绕。》quấn quanh. 缭绕。袢; 襻 《用绳子、线等绕竹, 使分开的东西连在一起。》dùng dây quấn lên. 用绳子襻上。绕 《义同"绕"(rào), 用于"围绕、环绕、缠绕、缭绕"等。》裹 《(用纸、布或其他片状物)缠绕; 包扎。》quấn xà cạp裹腿裹扎 《包扎。》

Đây là cách dùng quấn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quấn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 包 《用纸、布等裹起来。》trên đầu quấn khăn lông trắng头上包 着一条白毛巾。缠; 缠绕 《条状物回旋地束缚在别的物体上。》quấn chỉ. 缠线。缠磨 《纠缠; 搅扰。》bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi. 许多事情缠磨着他, 使他忙乱不堪。trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn. 电磁铁的上面缠绕着导线。箍 《用竹篾或金属条捆紧; 用带子之类勒住。》卷; 卷儿 《裹成圆筒形的东西。》quấn chăn nệm. 铺盖卷儿。 缭 《缠绕。》quấn quanh. 缭绕。袢; 襻 《用绳子、线等绕竹, 使分开的东西连在一起。》dùng dây quấn lên. 用绳子襻上。绕 《义同 绕 (rào), 用于 围绕、环绕、缠绕、缭绕 等。》裹 《(用纸、布或其他片状物)缠绕; 包扎。》quấn xà cạp裹腿裹扎 《包扎。》