sinh động tiếng Trung là gì?

sinh động tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sinh động trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

sinh động tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm sinh động tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sinh động tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm sinh động tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sinh động tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
传神 《(优美的文学、艺术作品)描绘人或物, 给人生动逼真的印象。》
虎生生 《(虎生生的)形容威武而有生气。》
绘影绘声 《形容叙述、描写生动逼真。也说绘声绘影、绘声绘色。》
《生动活泼; 不死板。》
sinh động; sôi nổi
活跃。
đoạn này tả rất sinh động.
这一段描写得很活。 活泼 《生动自然; 不呆板。》
bài báo này viết rất sinh động.
这篇报道, 文字活泼。
活生生 《实际生活中的; 发生在眼前的。》
ví dụ sinh động.
活生生的例子。
活跃 《行动活泼而积极; 气氛蓬勃而热烈。》
生动 《具有活力能感动人的。》
sinh động hoạt bát.
生动活泼。
ngôn ngữ sinh động.
生动的语言。
栩栩; 栩 《形容生动活泼的样子。》
栩栩如生 《形容生动逼真, 像活的一样。》
有声有色 《形容表现得十分生动。》
有血有肉 《比喻文艺作品的描写生动, 内容充实。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ sinh động hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sinh động trong tiếng Trung

传神 《(优美的文学、艺术作品)描绘人或物, 给人生动逼真的印象。》虎生生 《(虎生生的)形容威武而有生气。》绘影绘声 《形容叙述、描写生动逼真。也说绘声绘影、绘声绘色。》活 《生动活泼; 不死板。》sinh động; sôi nổi活跃。đoạn này tả rất sinh động. 这一段描写得很活。 活泼 《生动自然; 不呆板。》bài báo này viết rất sinh động. 这篇报道, 文字活泼。活生生 《实际生活中的; 发生在眼前的。》ví dụ sinh động. 活生生的例子。活跃 《行动活泼而积极; 气氛蓬勃而热烈。》生动 《具有活力能感动人的。》sinh động hoạt bát. 生动活泼。ngôn ngữ sinh động. 生动的语言。栩栩; 栩 《形容生动活泼的样子。》栩栩如生 《形容生动逼真, 像活的一样。》有声有色 《形容表现得十分生动。》有血有肉 《比喻文艺作品的描写生动, 内容充实。》

Đây là cách dùng sinh động tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sinh động tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 传神 《(优美的文学、艺术作品)描绘人或物, 给人生动逼真的印象。》虎生生 《(虎生生的)形容威武而有生气。》绘影绘声 《形容叙述、描写生动逼真。也说绘声绘影、绘声绘色。》活 《生动活泼; 不死板。》sinh động; sôi nổi活跃。đoạn này tả rất sinh động. 这一段描写得很活。 活泼 《生动自然; 不呆板。》bài báo này viết rất sinh động. 这篇报道, 文字活泼。活生生 《实际生活中的; 发生在眼前的。》ví dụ sinh động. 活生生的例子。活跃 《行动活泼而积极; 气氛蓬勃而热烈。》生动 《具有活力能感动人的。》sinh động hoạt bát. 生动活泼。ngôn ngữ sinh động. 生动的语言。栩栩; 栩 《形容生动活泼的样子。》栩栩如生 《形容生动逼真, 像活的一样。》有声有色 《形容表现得十分生动。》有血有肉 《比喻文艺作品的描写生动, 内容充实。》