sôi động tiếng Trung là gì?

sôi động tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sôi động trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

sôi động tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm sôi động tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sôi động tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm sôi động tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
风风火火 《形容很活跃、有劲头的样子。》
những năm tháng chiến đấu sôi động
风风火火的战斗年代。 活 《生动活泼; 不死板。》
không khí sôi động; không khí sống động
活气。
火暴; 火爆 《旺盛; 热闹; 红火。》
cảnh của màn kịch này rất sôi động.
这一场戏的场面很火暴。
cuộc sống càng ngày càng sôi động.
日子越过越火暴。
火炽 《旺盛; 热闹; 紧张。》
热烈 《兴奋激动。》
cuộc họp tổ, phát biểu rất sôi động.
小组会上发言很热烈。 掀动 《翻腾; 动。》
tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.
胜利的消息一传开, 整个村子都掀动了。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ sôi động hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sôi động trong tiếng Trung

风风火火 《形容很活跃、有劲头的样子。》những năm tháng chiến đấu sôi động风风火火的战斗年代。 活 《生动活泼; 不死板。》không khí sôi động; không khí sống động活气。火暴; 火爆 《旺盛; 热闹; 红火。》cảnh của màn kịch này rất sôi động. 这一场戏的场面很火暴。cuộc sống càng ngày càng sôi động. 日子越过越火暴。火炽 《旺盛; 热闹; 紧张。》热烈 《兴奋激动。》cuộc họp tổ, phát biểu rất sôi động. 小组会上发言很热烈。 掀动 《翻腾; 动。》tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên. 胜利的消息一传开, 整个村子都掀动了。

Đây là cách dùng sôi động tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sôi động tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 风风火火 《形容很活跃、有劲头的样子。》những năm tháng chiến đấu sôi động风风火火的战斗年代。 活 《生动活泼; 不死板。》không khí sôi động; không khí sống động活气。火暴; 火爆 《旺盛; 热闹; 红火。》cảnh của màn kịch này rất sôi động. 这一场戏的场面很火暴。cuộc sống càng ngày càng sôi động. 日子越过越火暴。火炽 《旺盛; 热闹; 紧张。》热烈 《兴奋激动。》cuộc họp tổ, phát biểu rất sôi động. 小组会上发言很热烈。 掀动 《翻腾; 动。》tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên. 胜利的消息一传开, 整个村子都掀动了。