sừng sững tiếng Trung là gì?

sừng sững tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sừng sững trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

sừng sững tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm sừng sững tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sừng sững tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm sừng sững tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sừng sững tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)


崚; 崔巍 《(山、建筑物)高大雄伟。》
巍; 崔嵬 《高大。》
岿然 《高大独立的样子。》
sừng sững một mình.
岿然独存。
ngọn núi sừng sững.
山峰岿巍。
岿巍 《形容高大矗立的样子。》
森然 《形容繁密直立。》
《形容山高。》
巍峨 《形容山或建筑物的高大。》
núi non sừng sững
巍峨的群山。
cổng Thiên An Môn sừng sững
巍峨的天安门城楼。
chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
大桥巍然横跨在长江之上。
巍然 《形容山或建筑物高大雄伟的样子。》
巍巍 《形容高大。》

《山峰高耸的样子。》
屹立 《像山峰一样高耸而稳固地立着, 常用来比喻坚定不可动摇。》
《耸立; 屹立。》
兀立 《直立。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ sừng sững hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sừng sững trong tiếng Trung

书崚; 崔巍 《(山、建筑物)高大雄伟。》巍; 崔嵬 《高大。》岿然 《高大独立的样子。》sừng sững một mình. 岿然独存。ngọn núi sừng sững. 山峰岿巍。岿巍 《形容高大矗立的样子。》森然 《形容繁密直立。》崴 《形容山高。》巍峨 《形容山或建筑物的高大。》núi non sừng sững巍峨的群山。cổng Thiên An Môn sừng sững巍峨的天安门城楼。chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang大桥巍然横跨在长江之上。巍然 《形容山或建筑物高大雄伟的样子。》巍巍 《形容高大。》书屹 《山峰高耸的样子。》屹立 《像山峰一样高耸而稳固地立着, 常用来比喻坚定不可动摇。》峙 《耸立; 屹立。》兀立 《直立。》

Đây là cách dùng sừng sững tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sừng sững tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 书崚; 崔巍 《(山、建筑物)高大雄伟。》巍; 崔嵬 《高大。》岿然 《高大独立的样子。》sừng sững một mình. 岿然独存。ngọn núi sừng sững. 山峰岿巍。岿巍 《形容高大矗立的样子。》森然 《形容繁密直立。》崴 《形容山高。》巍峨 《形容山或建筑物的高大。》núi non sừng sững巍峨的群山。cổng Thiên An Môn sừng sững巍峨的天安门城楼。chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang大桥巍然横跨在长江之上。巍然 《形容山或建筑物高大雄伟的样子。》巍巍 《形容高大。》书屹 《山峰高耸的样子。》屹立 《像山峰一样高耸而稳固地立着, 常用来比喻坚定不可动摇。》峙 《耸立; 屹立。》兀立 《直立。》