thành thạo tiếng Trung là gì?

thành thạo tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thành thạo trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thành thạo tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thành thạo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thành thạo tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thành thạo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thành thạo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
谙练; 娴; 娴熟 《熟练; 有经验。》
纯; 纯熟; 圆熟 《很熟练。》
tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.
工夫不纯
,
还得练。
kỹ thuật thành thạo.
技术纯熟。
chữ viết thành thạo.
笔体圆熟。
大方 《指专家学者; 内行人。》
内行; 在行 《对某种事情或工作有丰富的知识和经验。》
anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
他对养蜂养蚕都很内行。
三下五除二 《珠算口诀之一, 形容做事及动作敏捷利索。》
熟习 《(对某种技术或学习)学习得很熟练或了解得很深刻。》
游刃有余 《厨师把整个的牛分割成块, 技术熟练, 刀子在牛的骨头缝里自由移动着, 没有一点阻碍(见于《庄子·养生主》)。比喻做事熟练, 轻而易举。》
自如 《活动或操作不受阻碍。》
thao tác thành thạo
操纵自如。
vận dụng thành thạo
运用自如。
技巧 《表现在艺术、工艺、体育等方面的巧妙的技能。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thành thạo hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thành thạo trong tiếng Trung

谙练; 娴; 娴熟 《熟练; 有经验。》纯; 纯熟; 圆熟 《很熟练。》tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm. 工夫不纯, 还得练。kỹ thuật thành thạo. 技术纯熟。chữ viết thành thạo. 笔体圆熟。大方 《指专家学者; 内行人。》内行; 在行 《对某种事情或工作有丰富的知识和经验。》anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo. 他对养蜂养蚕都很内行。三下五除二 《珠算口诀之一, 形容做事及动作敏捷利索。》熟习 《(对某种技术或学习)学习得很熟练或了解得很深刻。》游刃有余 《厨师把整个的牛分割成块, 技术熟练, 刀子在牛的骨头缝里自由移动着, 没有一点阻碍(见于《庄子·养生主》)。比喻做事熟练, 轻而易举。》自如 《活动或操作不受阻碍。》thao tác thành thạo操纵自如。vận dụng thành thạo运用自如。技巧 《表现在艺术、工艺、体育等方面的巧妙的技能。》

Đây là cách dùng thành thạo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thành thạo tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 谙练; 娴; 娴熟 《熟练; 有经验。》纯; 纯熟; 圆熟 《很熟练。》tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm. 工夫不纯, 还得练。kỹ thuật thành thạo. 技术纯熟。chữ viết thành thạo. 笔体圆熟。大方 《指专家学者; 内行人。》内行; 在行 《对某种事情或工作有丰富的知识和经验。》anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo. 他对养蜂养蚕都很内行。三下五除二 《珠算口诀之一, 形容做事及动作敏捷利索。》熟习 《(对某种技术或学习)学习得很熟练或了解得很深刻。》游刃有余 《厨师把整个的牛分割成块, 技术熟练, 刀子在牛的骨头缝里自由移动着, 没有一点阻碍(见于《庄子·养生主》)。比喻做事熟练, 轻而易举。》自如 《活动或操作不受阻碍。》thao tác thành thạo操纵自如。vận dụng thành thạo运用自如。技巧 《表现在艺术、工艺、体育等方面的巧妙的技能。》