thân mật tiếng Trung là gì?

thân mật tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thân mật trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thân mật tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thân mật tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thân mật tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thân mật tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thân mật tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
称兄道弟 《朋友间以兄弟相称, 表示关系亲密。》
稠密 《亲切; 密切。》
火热; 爱昵; 昵; 亲昵 《十分亲密。》
nói chuyện thân mật
谈得火热。
亲近 《亲密而接近。》
người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
乡亲们围着子弟兵, 亲亲热热地问长问短。
亲密; 近; 亲切; 贴己 《感情好, 关系密切。》
亲昵 《十分亲密。》
亲热; 热和 《亲密而热情。》
深挚 《深厚而真诚。》
贴心 《最亲近; 最知己。》
友爱 《友好亲爱。》
anh em thân mật
兄弟友爱。
tình đoàn kết thân mật
团结友爱。
友善 《朋友之间亲近和睦。》
từ trước đến giờ luôn thân mật với nhau.
素相友善。
sống với nhau rất thân mật.
友善相处。 过心 《知心。》

近乎; 近乎儿 《关系的亲密。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thân mật hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thân mật trong tiếng Trung

称兄道弟 《朋友间以兄弟相称, 表示关系亲密。》稠密 《亲切; 密切。》火热; 爱昵; 昵; 亲昵 《十分亲密。》nói chuyện thân mật谈得火热。亲近 《亲密而接近。》người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm. 乡亲们围着子弟兵, 亲亲热热地问长问短。亲密; 近; 亲切; 贴己 《感情好, 关系密切。》亲昵 《十分亲密。》亲热; 热和 《亲密而热情。》深挚 《深厚而真诚。》贴心 《最亲近; 最知己。》友爱 《友好亲爱。》anh em thân mật兄弟友爱。tình đoàn kết thân mật团结友爱。友善 《朋友之间亲近和睦。》từ trước đến giờ luôn thân mật với nhau. 素相友善。sống với nhau rất thân mật. 友善相处。 过心 《知心。》方近乎; 近乎儿 《关系的亲密。》

Đây là cách dùng thân mật tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thân mật tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 称兄道弟 《朋友间以兄弟相称, 表示关系亲密。》稠密 《亲切; 密切。》火热; 爱昵; 昵; 亲昵 《十分亲密。》nói chuyện thân mật谈得火热。亲近 《亲密而接近。》người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm. 乡亲们围着子弟兵, 亲亲热热地问长问短。亲密; 近; 亲切; 贴己 《感情好, 关系密切。》亲昵 《十分亲密。》亲热; 热和 《亲密而热情。》深挚 《深厚而真诚。》贴心 《最亲近; 最知己。》友爱 《友好亲爱。》anh em thân mật兄弟友爱。tình đoàn kết thân mật团结友爱。友善 《朋友之间亲近和睦。》từ trước đến giờ luôn thân mật với nhau. 素相友善。sống với nhau rất thân mật. 友善相处。 过心 《知心。》方近乎; 近乎儿 《关系的亲密。》