thông đồng tiếng Trung là gì?

thông đồng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thông đồng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thông đồng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thông đồng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thông đồng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thông đồng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thông đồng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《勾结(做坏事)。》
thông đồng lừa đảo.
串骗。
串气; 串通 《暗中勾结, 使彼此言语行动互相配合。》
thông đồng.
串通一气。
勾搭 《引诱或互相串通做不正当的事。》
勾结; 勾连; 勾通; 拉扯 《为了进行不正当的活动暗中互相串通、结合。》
关节 《指暗中行贿勾通官府或官员的事。》
thông đồng làm chuyện mờ ám.
暗通关节。
沆瀣一气 《唐朝崔瀣参加科举考试, 考官崔沆取中了他。于是当时有人嘲笑说, "座主门生, 沆瀣一气"(见于钱易《南部新书》)。后来比喻臭味相投的人结合在一起。》
明来暗往 《公开或暗地里来往, 形容关系密切, 来往频繁(多含贬义)。》
通同 《串通。》

交通 《结交; 勾结。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thông đồng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thông đồng trong tiếng Trung

串 《勾结(做坏事)。》thông đồng lừa đảo. 串骗。串气; 串通 《暗中勾结, 使彼此言语行动互相配合。》thông đồng. 串通一气。勾搭 《引诱或互相串通做不正当的事。》勾结; 勾连; 勾通; 拉扯 《为了进行不正当的活动暗中互相串通、结合。》关节 《指暗中行贿勾通官府或官员的事。》thông đồng làm chuyện mờ ám. 暗通关节。沆瀣一气 《唐朝崔瀣参加科举考试, 考官崔沆取中了他。于是当时有人嘲笑说, "座主门生, 沆瀣一气"(见于钱易《南部新书》)。后来比喻臭味相投的人结合在一起。》明来暗往 《公开或暗地里来往, 形容关系密切, 来往频繁(多含贬义)。》通同 《串通。》书交通 《结交; 勾结。》

Đây là cách dùng thông đồng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thông đồng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 串 《勾结(做坏事)。》thông đồng lừa đảo. 串骗。串气; 串通 《暗中勾结, 使彼此言语行动互相配合。》thông đồng. 串通一气。勾搭 《引诱或互相串通做不正当的事。》勾结; 勾连; 勾通; 拉扯 《为了进行不正当的活动暗中互相串通、结合。》关节 《指暗中行贿勾通官府或官员的事。》thông đồng làm chuyện mờ ám. 暗通关节。沆瀣一气 《唐朝崔瀣参加科举考试, 考官崔沆取中了他。于是当时有人嘲笑说, 座主门生, 沆瀣一气 (见于钱易《南部新书》)。后来比喻臭味相投的人结合在一起。》明来暗往 《公开或暗地里来往, 形容关系密切, 来往频繁(多含贬义)。》通同 《串通。》书交通 《结交; 勾结。》