trong suốt tiếng Trung là gì?

trong suốt tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trong suốt trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

trong suốt tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm trong suốt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trong suốt tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm trong suốt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm trong suốt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
玻璃 《指某些像玻璃的塑料。》
澄彻 《清彻透明。澄澈。》

澄湛; 莹 《清亮透明。》
《水晶。》
《(水、酒)清。》
明净 《明朗而洁净。》
tủ kính trong suốt.
明净的橱窗。
nước hồ trong suốt.
湖水明净。
《(液体或气体)纯净没有混杂的东西(跟"浊"相对)。》
清澈; 清亮; 清湛; 滢; 湛; 湛清; 清澈 《清彻。清而透明。》
nước hồ trong suốt, nhìn thấy tận đáy.
湖水清澈见底。
透明 《(物体)能透过光线的。》
盈盈 《形容清澈。》
nước mùa xuân trong suốt.
春水盈盈
những hạt sương trên lá sen trong suốt.
荷叶上露珠盈盈。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ trong suốt hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trong suốt trong tiếng Trung

玻璃 《指某些像玻璃的塑料。》澄彻 《清彻透明。澄澈。》书澄湛; 莹 《清亮透明。》晶 《水晶。》洌 《(水、酒)清。》明净 《明朗而洁净。》tủ kính trong suốt. 明净的橱窗。nước hồ trong suốt. 湖水明净。清 《(液体或气体)纯净没有混杂的东西(跟"浊"相对)。》清澈; 清亮; 清湛; 滢; 湛; 湛清; 清澈 《清彻。清而透明。》nước hồ trong suốt, nhìn thấy tận đáy. 湖水清澈见底。透明 《(物体)能透过光线的。》盈盈 《形容清澈。》nước mùa xuân trong suốt. 春水盈盈những hạt sương trên lá sen trong suốt. 荷叶上露珠盈盈。

Đây là cách dùng trong suốt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trong suốt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 玻璃 《指某些像玻璃的塑料。》澄彻 《清彻透明。澄澈。》书澄湛; 莹 《清亮透明。》晶 《水晶。》洌 《(水、酒)清。》明净 《明朗而洁净。》tủ kính trong suốt. 明净的橱窗。nước hồ trong suốt. 湖水明净。清 《(液体或气体)纯净没有混杂的东西(跟 浊 相对)。》清澈; 清亮; 清湛; 滢; 湛; 湛清; 清澈 《清彻。清而透明。》nước hồ trong suốt, nhìn thấy tận đáy. 湖水清澈见底。透明 《(物体)能透过光线的。》盈盈 《形容清澈。》nước mùa xuân trong suốt. 春水盈盈những hạt sương trên lá sen trong suốt. 荷叶上露珠盈盈。