trả lại tiếng Trung là gì?

trả lại tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trả lại trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

trả lại tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm trả lại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trả lại tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm trả lại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm trả lại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
发还 《把收来的东西还回去(多用于上对下)。》
清还 《清理归还。》
遣送 《把不合居留条件的人送走。》
返还; 交还; 退还; 退回; 退赔 《交还(已经收下来或买下来的东西)。》
trả lại tiền cọc.
返还定金。
trả lại vật nguyên vẹn.
原物退还。
trả lại cho chủ nhân
退还给本人。
không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ.
无法投递, 退回原处。
《把超过应收的部分退还; 把不足的部分补上。》
掷还 《客套话, 请人把原物归还自己。》
xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
前请审阅之件, 请早日掷还为荷。 归; 归还 《把借来的钱或物还给原主。》
châu về hợp phố; trả lại chủ cũ (vật trả về chỗ cũ)
物归原主。
mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
向图书馆借书, 要按时归还。
nhặt được của rơi nên trả lại người đánh mất.
捡到东西要归还失主。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ trả lại hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trả lại trong tiếng Trung

发还 《把收来的东西还回去(多用于上对下)。》清还 《清理归还。》遣送 《把不合居留条件的人送走。》返还; 交还; 退还; 退回; 退赔 《交还(已经收下来或买下来的东西)。》trả lại tiền cọc. 返还定金。trả lại vật nguyên vẹn. 原物退还。trả lại cho chủ nhân退还给本人。không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ. 无法投递, 退回原处。找 《把超过应收的部分退还; 把不足的部分补上。》掷还 《客套话, 请人把原物归还自己。》xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm. 前请审阅之件, 请早日掷还为荷。 归; 归还 《把借来的钱或物还给原主。》châu về hợp phố; trả lại chủ cũ (vật trả về chỗ cũ)物归原主。mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn. 向图书馆借书, 要按时归还。nhặt được của rơi nên trả lại người đánh mất. 捡到东西要归还失主。

Đây là cách dùng trả lại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trả lại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 发还 《把收来的东西还回去(多用于上对下)。》清还 《清理归还。》遣送 《把不合居留条件的人送走。》返还; 交还; 退还; 退回; 退赔 《交还(已经收下来或买下来的东西)。》trả lại tiền cọc. 返还定金。trả lại vật nguyên vẹn. 原物退还。trả lại cho chủ nhân退还给本人。không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ. 无法投递, 退回原处。找 《把超过应收的部分退还; 把不足的部分补上。》掷还 《客套话, 请人把原物归还自己。》xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm. 前请审阅之件, 请早日掷还为荷。 归; 归还 《把借来的钱或物还给原主。》châu về hợp phố; trả lại chủ cũ (vật trả về chỗ cũ)物归原主。mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn. 向图书馆借书, 要按时归还。nhặt được của rơi nên trả lại người đánh mất. 捡到东西要归还失主。