tư thế tiếng Trung là gì?

tư thế tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tư thế trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tư thế tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tư thế tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tư thế tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tư thế tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tư thế tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
比试 《做出某种动作的姿势。》
架势; 架子; 架式 《姿势; 姿态。》
cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
锄地有锄地的架子, 一拿锄头就看出他是内行。
身段 《戏曲演员在舞台上表演的各种舞蹈化的动作。》
式子; 姿; 姿势; 势; 姿态 《身体呈现的样子。》
bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
他练的这套拳, 式子摆得很好。
tư thế đứng đắn; tư thế nghiêm chỉnh
姿势端正
tư thế đứng nghiêm.
立正的姿势
tư thế đẹp; vẻ đẹp
姿态优美
《坐、立等的姿态。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tư thế hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tư thế trong tiếng Trung

比试 《做出某种动作的姿势。》架势; 架子; 架式 《姿势; 姿态。》cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo. 锄地有锄地的架子, 一拿锄头就看出他是内行。身段 《戏曲演员在舞台上表演的各种舞蹈化的动作。》式子; 姿; 姿势; 势; 姿态 《身体呈现的样子。》bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp. 他练的这套拳, 式子摆得很好。tư thế đứng đắn; tư thế nghiêm chỉnh姿势端正tư thế đứng nghiêm. 立正的姿势tư thế đẹp; vẻ đẹp姿态优美相 《坐、立等的姿态。》

Đây là cách dùng tư thế tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tư thế tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 比试 《做出某种动作的姿势。》架势; 架子; 架式 《姿势; 姿态。》cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo. 锄地有锄地的架子, 一拿锄头就看出他是内行。身段 《戏曲演员在舞台上表演的各种舞蹈化的动作。》式子; 姿; 姿势; 势; 姿态 《身体呈现的样子。》bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp. 他练的这套拳, 式子摆得很好。tư thế đứng đắn; tư thế nghiêm chỉnh姿势端正tư thế đứng nghiêm. 立正的姿势tư thế đẹp; vẻ đẹp姿态优美相 《坐、立等的姿态。》