quanh năm suốt tháng tiếng Trung là gì?

quanh năm suốt tháng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quanh năm suốt tháng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

quanh năm suốt tháng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm quanh năm suốt tháng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quanh năm suốt tháng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm quanh năm suốt tháng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quanh năm suốt tháng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
长年累月 《形容经历很多年月; 很长时期。》
nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
勘探人员长年累月工作在野外。 穷年累月 《指接连不断, 时间长久。》
trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
解放前农民们穷年累月地辛苦劳动, 但生活仍旧很苦。 一年到头 《(一年到头儿)从年初到年底; 整年。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ quanh năm suốt tháng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quanh năm suốt tháng trong tiếng Trung

长年累月 《形容经历很多年月; 很长时期。》nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài. 勘探人员长年累月工作在野外。 穷年累月 《指接连不断, 时间长久。》trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực. 解放前农民们穷年累月地辛苦劳动, 但生活仍旧很苦。 一年到头 《(一年到头儿)从年初到年底; 整年。》

Đây là cách dùng quanh năm suốt tháng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quanh năm suốt tháng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 长年累月 《形容经历很多年月; 很长时期。》nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài. 勘探人员长年累月工作在野外。 穷年累月 《指接连不断, 时间长久。》trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực. 解放前农民们穷年累月地辛苦劳动, 但生活仍旧很苦。 一年到头 《(一年到头儿)从年初到年底; 整年。》