tối tiếng Trung là gì?

tối tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tối trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tối tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tối tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tối tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tối tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tối tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
蔼蔼 《形容昏暗。》
《日光昏暗。》
暧昧 《昏暗; 幽深。》
《阴暗。》
暗; 晻 《光线不足; 黑暗(跟"明"相对, 下同)。》
tối quá
光线太暗。
mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần
太阳已经落山, 天色渐渐暗下来了 黑; 黑暗 《没有光。》
trời tối rồi.
天黑了。
trong nhà rất tối.
屋子里很黑。
黑灯瞎火 《形容黑暗没有灯光。也说黑灯下火。》
黑下 《黑夜。》
后晌 《晚上。》
cơm tối
后晌饭。
晦暝 《昏暗。》
《天刚黑的时候; 黄昏。》
sáng chiều; sớm tối
晨昏。
昏暗 《光线不足; 暗。》
mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
太阳下山了, 屋里渐渐昏暗起来。 晚; 晚间 《晚上。》
tối nay.
今晚。
tối hôm qua.
昨晚。
từ sáng đến tối.
从早到晚。
cơm tối
晚饭。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tối hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tối trong tiếng Trung

蔼蔼 《形容昏暗。》暧 《日光昏暗。》暧昧 《昏暗; 幽深。》黯 《阴暗。》暗; 晻 《光线不足; 黑暗(跟"明"相对, 下同)。》tối quá光线太暗。mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần太阳已经落山, 天色渐渐暗下来了 黑; 黑暗 《没有光。》trời tối rồi. 天黑了。trong nhà rất tối. 屋子里很黑。黑灯瞎火 《形容黑暗没有灯光。也说黑灯下火。》黑下 《黑夜。》后晌 《晚上。》cơm tối后晌饭。晦暝 《昏暗。》昏 《天刚黑的时候; 黄昏。》sáng chiều; sớm tối晨昏。昏暗 《光线不足; 暗。》mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại. 太阳下山了, 屋里渐渐昏暗起来。 晚; 晚间 《晚上。》tối nay. 今晚。tối hôm qua. 昨晚。từ sáng đến tối. 从早到晚。cơm tối晚饭。

Đây là cách dùng tối tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tối tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 蔼蔼 《形容昏暗。》暧 《日光昏暗。》暧昧 《昏暗; 幽深。》黯 《阴暗。》暗; 晻 《光线不足; 黑暗(跟 明 相对, 下同)。》tối quá光线太暗。mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần太阳已经落山, 天色渐渐暗下来了 黑; 黑暗 《没有光。》trời tối rồi. 天黑了。trong nhà rất tối. 屋子里很黑。黑灯瞎火 《形容黑暗没有灯光。也说黑灯下火。》黑下 《黑夜。》后晌 《晚上。》cơm tối后晌饭。晦暝 《昏暗。》昏 《天刚黑的时候; 黄昏。》sáng chiều; sớm tối晨昏。昏暗 《光线不足; 暗。》mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại. 太阳下山了, 屋里渐渐昏暗起来。 晚; 晚间 《晚上。》tối nay. 今晚。tối hôm qua. 昨晚。từ sáng đến tối. 从早到晚。cơm tối晚饭。