ví dụ tiếng Trung là gì?

ví dụ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ví dụ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

ví dụ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm ví dụ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ví dụ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm ví dụ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ví dụ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
比方; 喻 《 指用甲事物来说明乙事物的行为。》
lấy ví dụ; ví dụ như
打比方。
打比; 比喻; 譬 《打比方; 用某些有类似点的事物来比拟想要说的某一事物。》
giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
讲抽象的事情, 拿具体的东西打比, 就容易使人明白。
đặt ví dụ.
设譬。
《用来帮助说明或证明某种情况或说法的事物。》
nêu ví dụ.
举例。
ví dụ chứng minh.
例证。
例如 《举例用语, 放在所举的例子前面, 表示下面就是例子。》
hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
田径运动的项目很多, 例如跳高、跳远、百米赛跑等。 例子 《用来帮助说明或证明某种情况或说法的事物。》
nêu ví dụ.
举个例子。
nêu ví dụ chứng minh.
例子证。 譬如 《比如。》
事例 《具有代表性的、可以做例子的事情。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ví dụ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ví dụ trong tiếng Trung

比方; 喻 《 指用甲事物来说明乙事物的行为。》lấy ví dụ; ví dụ như打比方。打比; 比喻; 譬 《打比方; 用某些有类似点的事物来比拟想要说的某一事物。》giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu. 讲抽象的事情, 拿具体的东西打比, 就容易使人明白。đặt ví dụ. 设譬。例 《用来帮助说明或证明某种情况或说法的事物。》nêu ví dụ. 举例。ví dụ chứng minh. 例证。例如 《举例用语, 放在所举的例子前面, 表示下面就是例子。》hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét. 田径运动的项目很多, 例如跳高、跳远、百米赛跑等。 例子 《用来帮助说明或证明某种情况或说法的事物。》nêu ví dụ. 举个例子。nêu ví dụ chứng minh. 例子证。 譬如 《比如。》事例 《具有代表性的、可以做例子的事情。》

Đây là cách dùng ví dụ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ví dụ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 比方; 喻 《 指用甲事物来说明乙事物的行为。》lấy ví dụ; ví dụ như打比方。打比; 比喻; 譬 《打比方; 用某些有类似点的事物来比拟想要说的某一事物。》giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu. 讲抽象的事情, 拿具体的东西打比, 就容易使人明白。đặt ví dụ. 设譬。例 《用来帮助说明或证明某种情况或说法的事物。》nêu ví dụ. 举例。ví dụ chứng minh. 例证。例如 《举例用语, 放在所举的例子前面, 表示下面就是例子。》hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét. 田径运动的项目很多, 例如跳高、跳远、百米赛跑等。 例子 《用来帮助说明或证明某种情况或说法的事物。》nêu ví dụ. 举个例子。nêu ví dụ chứng minh. 例子证。 譬如 《比如。》事例 《具有代表性的、可以做例子的事情。》