vốn tiếng Trung là gì?

vốn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vốn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

vốn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm vốn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vốn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm vốn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm vốn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《本钱; 本金。》
trả cả vốn lẫn lãi
还本付息
固; 本来 《(副)原先; 先前。拿先前的情况和现实的情况对比, 表示语气的前后转变。多用于上半句, 用先前的情况给下半句语气的转变提出前提或基础。》
tôi vốn không hay biết, đến đây mới nghe nói có chuyện như thế
我本来不知道, 到了这里才听说有这么回事 根本 《本来; 从来。》
vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.
他的古文根底很好。 根底 《基础。》
根基 《比喻家底。》
vốn có; sẵn có
固有
vốn phải như thế; vốn nên như thế
固当如此
vốn mong được như vậy
固所愿也
老本 《最初的本钱。》
thâm hụt vào vốn.
蚀了老本。
历来 《从来; 一向。》
vốn là như vậy.
历来如此。
原本 《原来; 本来。》
anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
他原本是学医的, 后来改行搞戏剧。
资本 《用来生产或经营以求牟利的生产资料或货币。》
资产 《企业资金。》
资金 《国家用于发展国民经济的物资或货币。》
资金 《指经营工商业的本钱。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ vốn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vốn trong tiếng Trung

本 《本钱; 本金。》trả cả vốn lẫn lãi还本付息固; 本来 《(副)原先; 先前。拿先前的情况和现实的情况对比, 表示语气的前后转变。多用于上半句, 用先前的情况给下半句语气的转变提出前提或基础。》tôi vốn không hay biết, đến đây mới nghe nói có chuyện như thế我本来不知道, 到了这里才听说有这么回事 根本 《本来; 从来。》vốn cổ văn của anh ấy rất tốt. 他的古文根底很好。 根底 《基础。》根基 《比喻家底。》vốn có; sẵn có固有vốn phải như thế; vốn nên như thế固当如此vốn mong được như vậy固所愿也老本 《最初的本钱。》thâm hụt vào vốn. 蚀了老本。历来 《从来; 一向。》vốn là như vậy. 历来如此。原本 《原来; 本来。》anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch. 他原本是学医的, 后来改行搞戏剧。资本 《用来生产或经营以求牟利的生产资料或货币。》资产 《企业资金。》资金 《国家用于发展国民经济的物资或货币。》资金 《指经营工商业的本钱。》

Đây là cách dùng vốn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vốn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 本 《本钱; 本金。》trả cả vốn lẫn lãi还本付息固; 本来 《(副)原先; 先前。拿先前的情况和现实的情况对比, 表示语气的前后转变。多用于上半句, 用先前的情况给下半句语气的转变提出前提或基础。》tôi vốn không hay biết, đến đây mới nghe nói có chuyện như thế我本来不知道, 到了这里才听说有这么回事 根本 《本来; 从来。》vốn cổ văn của anh ấy rất tốt. 他的古文根底很好。 根底 《基础。》根基 《比喻家底。》vốn có; sẵn có固有vốn phải như thế; vốn nên như thế固当如此vốn mong được như vậy固所愿也老本 《最初的本钱。》thâm hụt vào vốn. 蚀了老本。历来 《从来; 一向。》vốn là như vậy. 历来如此。原本 《原来; 本来。》anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch. 他原本是学医的, 后来改行搞戏剧。资本 《用来生产或经营以求牟利的生产资料或货币。》资产 《企业资金。》资金 《国家用于发展国民经济的物资或货币。》资金 《指经营工商业的本钱。》