xuất hiện tiếng Trung là gì?

xuất hiện tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng xuất hiện trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

xuất hiện tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm xuất hiện tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xuất hiện tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm xuất hiện tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm xuất hiện tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
产生 《由已有的事物中生出新的事物; 出现。》
出来 《出现。》
nửa tiếng trước khi thi đấu, các vận động viên đã xuất hiện, vận động trên sân.
比赛前半小时运动员已经出现在运动场上了。 出现 《显露出来; 产生出来。》
打照面儿; 露脸 《露面。》
lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
他刚才在会上打了个照面儿就走了。
anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn.
他有好几天没在村里露脸了。 纷呈 《纷纷呈现。》
hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.
戏曲汇演, 流派纷呈。
露头 《比喻刚出现; 显出迹象。》
hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.
旱象已经露头。 冒尖 《露出苗头。》
hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
问题一冒尖, 就要及时地研究解决。 有 《表示发生或出现。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ xuất hiện hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xuất hiện trong tiếng Trung

产生 《由已有的事物中生出新的事物; 出现。》出来 《出现。》nửa tiếng trước khi thi đấu, các vận động viên đã xuất hiện, vận động trên sân. 比赛前半小时运动员已经出现在运动场上了。 出现 《显露出来; 产生出来。》打照面儿; 露脸 《露面。》lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi. 他刚才在会上打了个照面儿就走了。anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn. 他有好几天没在村里露脸了。 纷呈 《纷纷呈现。》hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện. 戏曲汇演, 流派纷呈。露头 《比喻刚出现; 显出迹象。》hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện. 旱象已经露头。 冒尖 《露出苗头。》hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay. 问题一冒尖, 就要及时地研究解决。 有 《表示发生或出现。》

Đây là cách dùng xuất hiện tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xuất hiện tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 产生 《由已有的事物中生出新的事物; 出现。》出来 《出现。》nửa tiếng trước khi thi đấu, các vận động viên đã xuất hiện, vận động trên sân. 比赛前半小时运动员已经出现在运动场上了。 出现 《显露出来; 产生出来。》打照面儿; 露脸 《露面。》lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi. 他刚才在会上打了个照面儿就走了。anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn. 他有好几天没在村里露脸了。 纷呈 《纷纷呈现。》hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện. 戏曲汇演, 流派纷呈。露头 《比喻刚出现; 显出迹象。》hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện. 旱象已经露头。 冒尖 《露出苗头。》hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay. 问题一冒尖, 就要及时地研究解决。 有 《表示发生或出现。》