âm u tiếng Trung là gì?

âm u tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng âm u trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

âm u tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm âm u tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ âm u tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm âm u tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm âm u tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
叆叇 《形容浓云蔽日。》
黯然 《阴暗的样子。》
trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
工地上千万盏电灯光芒四射, 连天上的星月也黯然失色。 暗沉沉 《形容暗而阴沉(多指无色)。》
惨淡 《暗淡无色。》
ánh đèn âm u leo lét
惨淡的灯光。
低沉 《天色阴暗, 云层厚而低。》
阴暗; 阴沉 《天阴的样子。》
bầu trời âm u, hình như sắp mưa.
天空阴沉沉的, 像要下雨。
rừng cây âm u
阴森的树林。
阴沉沉 《(阴沉沉的)形容天色或脸色等阴暗。》
阴森 《(地方、气氛、脸色等)阴沉, 可怕。》
幽暗 《昏暗。》
幽冥 《幽暗。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ âm u hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của âm u trong tiếng Trung

叆叇 《形容浓云蔽日。》黯然 《阴暗的样子。》trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt. 工地上千万盏电灯光芒四射, 连天上的星月也黯然失色。 暗沉沉 《形容暗而阴沉(多指无色)。》惨淡 《暗淡无色。》ánh đèn âm u leo lét惨淡的灯光。低沉 《天色阴暗, 云层厚而低。》阴暗; 阴沉 《天阴的样子。》bầu trời âm u, hình như sắp mưa. 天空阴沉沉的, 像要下雨。rừng cây âm u阴森的树林。阴沉沉 《(阴沉沉的)形容天色或脸色等阴暗。》阴森 《(地方、气氛、脸色等)阴沉, 可怕。》幽暗 《昏暗。》幽冥 《幽暗。》

Đây là cách dùng âm u tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ âm u tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 叆叇 《形容浓云蔽日。》黯然 《阴暗的样子。》trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt. 工地上千万盏电灯光芒四射, 连天上的星月也黯然失色。 暗沉沉 《形容暗而阴沉(多指无色)。》惨淡 《暗淡无色。》ánh đèn âm u leo lét惨淡的灯光。低沉 《天色阴暗, 云层厚而低。》阴暗; 阴沉 《天阴的样子。》bầu trời âm u, hình như sắp mưa. 天空阴沉沉的, 像要下雨。rừng cây âm u阴森的树林。阴沉沉 《(阴沉沉的)形容天色或脸色等阴暗。》阴森 《(地方、气氛、脸色等)阴沉, 可怕。》幽暗 《昏暗。》幽冥 《幽暗。》